TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mitmachen

cùng làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham dự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn tất giúp ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thay cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mitmachen

mitmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Ich würde auf ihn setzen, wenn ich das Geld haue.« Er zwinkert seiner Frau zu. »Ich gebe Ihnen fünf zu eins, wenn Sie mitmachen«, sagt der andere Mann.

Ở Dublin con Running Lightly được cá một ăn bốn, viên đô đóc nói."Nếu có tiền tôi sẽ đặt cho nó", ông ta nháy mắt với bà vợ .

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei sollten sich die verklebten Kunststoffe und der abgebundene Klebstoff ähnlich in ihrem elastischen Verhalten, d. h. in ihrem Elastizitätsmodul sein, damit sie auftretende Verformungen gleichartig mitmachen können.

Như thế các chất dẻo được dán và chất dán đã liên kết và hóa cứng có tính năng đàn hồi giống nhau, nghĩa là cùng môđun đàn hồi, và nhờ thế chúng có thể trở nên như một thể thống nhất khi quá trình biến dạng xảy ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

da mache ich nicht mehr mit

tôi không muốn tiếp tục tham gia nữa.

er hat viel mit gemacht

ông ấy đã phải chịu dựng nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitmachen /(sw. V.; hat)/

cùng làm (việc gì);

mitmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) góp phần; tham gia; tham dự;

da mache ich nicht mehr mit : tôi không muốn tiếp tục tham gia nữa.

mitmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) hoàn tất (công việc ) giúp ai; làm thay cho ai;

mitmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) chịu đựng;

er hat viel mit gemacht : ông ấy đã phải chịu dựng nhiều.