ausstehen /(unr. V .)/
(hat) chịu đựng (ertragen, aushalten);
chịu đựng những nỗi dằn vặt : Qualen ausstehen đã qua, đã vượt qua được : ausgestanden sein cuối cùng thì thời kỳ tồi tệ cũng đã qua' , (jmdn., etw.) nicht ausstehen können: không thể chịu đựng được (ai hoặc cái gì), không ưa (ai hoặc điều gì). : die schlimme Zeit ist ausgestanden
auskosten /(sw. V.; hat) (geh.)/
chịu đựng (erleiden, durchleiden);
mitmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) chịu đựng;
ông ấy đã phải chịu dựng nhiều. : er hat viel mit gemacht
ertragen /(st. V.; hat)/
chịu đựng (điều khó chịu, điều phiền nhiễu);
chịu đựng những ccm đau một cách can đảm. : tapfer alle Schmer zen ertragen
verdauen /[fear'dauan] (sw. V.; hat)/
(Boxen Jargon) ngấm (đòn);
chịu đựng;
tragen /[trazgan] (st. V.; hat)/
chịu đựng;
gánh chịu;
ông ấy nhẫn nhục : er trägt sein Leiden mit Geduld
erleiden /(unr. V.; hat)/
chịu đựng;
gánh chịu;
wegstecken /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chịu đựng;
nhận;
lãnh;
lãnh một cú đắm. : einen Schlag wegste cken
einstecken /(sw. V.; hat)/
chịu đựng;
nuô' t vào lòng;
phải chịu đựng những lời nhục mạ. : Demütigungen einstecken müssen
vertragen /(st. V.; hat)/
chịu được;
chịu đựng;
chịu nổi;
loại cây này không chịu được nắng : die Pflanze kann keine Sonne vertragen không chịu được nhiều áp lực. : Belastungen schlecht vertragen
verschmerzen /(sw. V.; hat)/
vượt qua;
khắc phục;
chịu đựng (nỗi thất vọng, sự thất bại V V );
bestehen /(unr. V.; hat)/
chịu đựng;
chịu được;
khắc phục (durchstehen, ertragen);
vượt qua được những nỗi bất hạnh lởn lao. : viele Schicksals schläge bestehen
dulden /[’düldan] (sw. V.; hat)/
chịu đựng;
cho phép;
bằng lòng (zulassen, gelten lassen);
không chấp nhận những trường hạp ngoại lệ. : Ausnahmen werden nicht geduldet
gedulden /sich (sw. V.; hat)/
kiên trì;
nhẫn nại;
chịu đựng;
phải kiên nhẫn chờ đợi thèm một lúc. : sich noch ein bisschen gedulden müssen
erdulden /(sw. V.; hat)/
chịu đựng;
chịu được;
cam chịu;
bekommen /(st. V.)/
(hat) bị mắc phải;
phải chịu;
chịu đựng (erleiden);
bị sốt : Fieber bekommen bị sổ mũi' , er bekam einen Krampf im Bein: hắn bị chuột rút ở chân. : Schnupfen bekommen
durchkosten /(sw. V.; hat) (geh.)/
chịu đựng;
nếm trải;
chịu khổ;
đau khổ;
phải chịu đựng nỗi giày vò vì không có tin tức gì. 2 : die Qualen der Ungewissheit durchkosten müssen
jmdmetwschicken,etwanjmdnschicken /gửi cho ai vật gì; jmdm. einen Brief schicken/
cam chịu;
chịu nhịn;
khuất phục;
chịu đựng;
chịu đựng điều gì. : sich in etw. (Akk.) schicken
ausjhalten /(st. V.; hat)/
(chuyện bực bội, khó xử v v ) chịu đựng;
chịu nổi;
chịu được;
chống đỡ được (erfragen);
họ phải cố chịu đựng những can đau : sie hatten Schmerzen auszuhalten điều gì không thể chịu nổi nữa. : es ist nicht mehr zum Aushalten
duldsam /[’dultza:m] (Adj.)/
chịu đựng;
nhẫn nhục;
kiên nhẫn;
khoan dung;
rộng lượng (nachsichtig, tolerant);
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(dùng với một động từ nguyên mẫu + Akk ) cho;
để cho;
bỏ;
cho phép;
chịu đựng;
cam chịu;
bỏ ai chết đói : jmdn. verhungern lassen làm an để tôi nói xong. : lasst mich doch bitte ausreden
uberstehen /(unr. V.; hat)/
chịu đựng;
chịu được;
chịu nổi;
vượt qua;
khắc phục;
thoát khỏi;
vượt qua một cơn khủng hoâng. : eine Krise Überstehen