TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausstehen

được trưng bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bày bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn để ngỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa trả lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời nhiệm sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thôi giữ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời chỗ làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausstehen

ausstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die neuen Modelle Stehen im Schau fenster aus

các mẫu hàng môi được trưng bày trong tủ kinh.

die Antwort steht noch aus

câu trả lời vẫn còn để ngỗ.

Qualen ausstehen

chịu đựng những nỗi dằn vặt

ausgestanden sein

đã qua, đã vượt qua được

die schlimme Zeit ist ausgestanden

cuối cùng thì thời kỳ tồi tệ cũng đã qua', (jmdn., etw.) nicht ausstehen können: không thể chịu đựng được (ai hoặc cái gì), không ưa (ai hoặc điều gì).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausstehen /(unr. V .)/

(hat; südd , ôsterr , Schweiz : ist) được trưng bày; được bày bán;

die neuen Modelle Stehen im Schau fenster aus : các mẫu hàng môi được trưng bày trong tủ kinh.

ausstehen /(unr. V .)/

(hat; südd , österr , Schweiz : ist) còn để ngỏ; chưa đến; chưa thanh toán; chưa trả lời;

die Antwort steht noch aus : câu trả lời vẫn còn để ngỗ.

ausstehen /(unr. V .)/

(hat) chịu đựng (ertragen, aushalten);

Qualen ausstehen : chịu đựng những nỗi dằn vặt ausgestanden sein : đã qua, đã vượt qua được die schlimme Zeit ist ausgestanden : cuối cùng thì thời kỳ tồi tệ cũng đã qua' , (jmdn., etw.) nicht ausstehen können: không thể chịu đựng được (ai hoặc cái gì), không ưa (ai hoặc điều gì).

ausstehen /(unr. V .)/

(ist) (siidd , ổsterr ) rời nhiệm sở; thôi giữ chức; rời chỗ làm;