ausstehen /(unr. V .)/
(hat; südd , ôsterr , Schweiz : ist) được trưng bày;
được bày bán;
die neuen Modelle Stehen im Schau fenster aus : các mẫu hàng môi được trưng bày trong tủ kinh.
ausstehen /(unr. V .)/
(hat; südd , österr , Schweiz : ist) còn để ngỏ;
chưa đến;
chưa thanh toán;
chưa trả lời;
die Antwort steht noch aus : câu trả lời vẫn còn để ngỗ.
ausstehen /(unr. V .)/
(hat) chịu đựng (ertragen, aushalten);
Qualen ausstehen : chịu đựng những nỗi dằn vặt ausgestanden sein : đã qua, đã vượt qua được die schlimme Zeit ist ausgestanden : cuối cùng thì thời kỳ tồi tệ cũng đã qua' , (jmdn., etw.) nicht ausstehen können: không thể chịu đựng được (ai hoặc cái gì), không ưa (ai hoặc điều gì).
ausstehen /(unr. V .)/
(ist) (siidd , ổsterr ) rời nhiệm sở;
thôi giữ chức;
rời chỗ làm;