vertragen /(st. V.; hat)/
chịu được;
chịu đựng;
chịu nổi;
die Pflanze kann keine Sonne vertragen : loại cây này không chịu được nắng Belastungen schlecht vertragen : không chịu được nhiều áp lực.
vertragen /(st. V.; hat)/
dùng được;
chịu được;
thích hợp;
keinen Alkohol ver tragen : không uống được rượu ich könnte jetzt einen Schnaps vertragen : (đùa) bây già thì tôi có thể chịu được một ly rượu nữa.
vertragen /(st. V.; hat)/
(ugs ) chấp nhận;
đồng ý;
đồng tình;
ich kann alles vertragen, nur nicht das : tôi có thề chấp nhận tất cả, ' Chi trừ chuyện này.
vertragen /(st. V.; hat)/
sö' ng hòa thuận;
ăn ý;
hòa hợp;
chung sông hòa bình [mit + Dai: với ];
sich mit jmdm. vertragen : sông hòa thuận với ai, hòa hợp với ai die Farben vertragen sich nicht miteinander : những màu nấy không hòa hợp với nhau ich vertrage mich gut mit meinen Nachbarn : tôi có mối quan hệ tốt với những người láng giềng sich mit keinem vertragen : không hòa thuận được với ai, thường hay cãi nhau die beiden vertragen sich wieder (ugs.) : hai người ấy lại làm hòa với nhau.
vertragen /(st. V.; hat)/
(landsch ) mặc mòn;
dùng mòn;
mặc sờn;
mặc hỏng (abtragen);
ein Kleid schnell vertragen : mặc chóng hỏng một chiếc váy.