TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vertragen 1

chịu dược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu nổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vertragen

chịu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sö'ng hòa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chung sông hòa bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc sờn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vertragen 1

vertragen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vertragen

vertragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit sich die Kautschukteilchengut mit dem SAN vertragen, werden die einzelnen Kautschukpartikel mit einer Pfropfhülleaus SAN umgeben.

Để các hạt cao su tương thích tốt với SAN, các thành phần cao su riêng lẻ được bao quanh bởi một vỏ bọc ghép bằng SAN.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Zellen, die nur mäßige Rührerdrehzahlen vertragen, und begründen Sie Ihre Aussage.

Nêu tên các tế bào, mà chúng chỉ chịu được tốc độ khuấy vừa phải, và biện minh cho nhận định của mình.

Bakterien und Hefen vertragen wegen ihrer stabilen Zellwände im Allgemeinen hohe Rührerdrehzahlen ohne Schädigung durch die dabei auftretenden Scherkräfte.

Vi khuẩn và nấm men do vách tế bào vững chắc thường chịu đựng vận tốc khuấy cao không bị thiệt hại do lực cắt.

Schimmelpilze mit ihrem verzweigten Wachstum (Myzelwachstum) und der daraus beim Rühren folgenden Entstehung von kugelförmigen Pellets sind dagegen scherempfindlich und vertragen nur mäßige Rührerdrehzahlen.

Nấm mốc với sự tăng trưởng nhanh các nhánh mycel (tăng trưởng sợi nấm) và từ đó hình thành các viên hình cầu do tác động khuấy, vì vậy rất nhạy cảm với lực cắt và chỉ chịu đựng được ở tốc độ khuấy vừa phải.

Anwendungsbereich: Soweit sie feuchte Hitze vertragen, sind alle im Labor und Betrieb anfallenden Flüssigkeiten, Glaswaren, Metallinstrumente, Bioreaktoren, thermostabile Kunststoffgeräte, Verbrauchsmaterialien und Textilien autoklavierbar (Tabelle 1, vorhergehende Seite).

Phạm vi ứng dụng: miễn là chịu đựng nhiệt ẩm thì tất cả đối tượng trong phòng thí nghiệm và nơi sản xuất đều có thể hấp áp suất: chất lỏng, thủy tinh, dụng cụ kim loại, lò phản ứng sinh học, thiết bị nhựachịunhiệt,vậtliệutiêudùng,vải(bảng1,trangtrước).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Pflanze kann keine Sonne vertragen

loại cây này không chịu được nắng

Belastungen schlecht vertragen

không chịu được nhiều áp lực.

keinen Alkohol ver tragen

không uống được rượu

ich könnte jetzt einen Schnaps vertragen

(đùa) bây già thì tôi có thể chịu được một ly rượu nữa.

ich kann alles vertragen, nur nicht das

tôi có thề chấp nhận tất cả,'Chi trừ chuyện này.

sich mit jmdm. vertragen

sông hòa thuận với ai, hòa hợp với ai

die Farben vertragen sich nicht miteinander

những màu nấy không hòa hợp với nhau

ich vertrage mich gut mit meinen Nachbarn

tôi có mối quan hệ tốt với những người láng giềng

sich mit keinem vertragen

không hòa thuận được với ai, thường hay cãi nhau

die beiden vertragen sich wieder (ugs.)

hai người ấy lại làm hòa với nhau.

ein Kleid schnell vertragen

mặc chóng hỏng một chiếc váy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vertragen /(st. V.; hat)/

chịu được; chịu đựng; chịu nổi;

die Pflanze kann keine Sonne vertragen : loại cây này không chịu được nắng Belastungen schlecht vertragen : không chịu được nhiều áp lực.

vertragen /(st. V.; hat)/

dùng được; chịu được; thích hợp;

keinen Alkohol ver tragen : không uống được rượu ich könnte jetzt einen Schnaps vertragen : (đùa) bây già thì tôi có thể chịu được một ly rượu nữa.

vertragen /(st. V.; hat)/

(ugs ) chấp nhận; đồng ý; đồng tình;

ich kann alles vertragen, nur nicht das : tôi có thề chấp nhận tất cả, ' Chi trừ chuyện này.

vertragen /(st. V.; hat)/

sö' ng hòa thuận; ăn ý; hòa hợp; chung sông hòa bình [mit + Dai: với ];

sich mit jmdm. vertragen : sông hòa thuận với ai, hòa hợp với ai die Farben vertragen sich nicht miteinander : những màu nấy không hòa hợp với nhau ich vertrage mich gut mit meinen Nachbarn : tôi có mối quan hệ tốt với những người láng giềng sich mit keinem vertragen : không hòa thuận được với ai, thường hay cãi nhau die beiden vertragen sich wieder (ugs.) : hai người ấy lại làm hòa với nhau.

vertragen /(st. V.; hat)/

(landsch ) mặc mòn; dùng mòn; mặc sờn; mặc hỏng (abtragen);

ein Kleid schnell vertragen : mặc chóng hỏng một chiếc váy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vertragen 1 /vt/

chịu dược, chịu đựng, chịu nổi;