vertragen /(st. V.; hat)/
chịu được;
chịu đựng;
chịu nổi;
loại cây này không chịu được nắng : die Pflanze kann keine Sonne vertragen không chịu được nhiều áp lực. : Belastungen schlecht vertragen
vertragen /(st. V.; hat)/
dùng được;
chịu được;
thích hợp;
không uống được rượu : keinen Alkohol ver tragen (đùa) bây già thì tôi có thể chịu được một ly rượu nữa. : ich könnte jetzt einen Schnaps vertragen
bestehen /(unr. V.; hat)/
chịu đựng;
chịu được;
khắc phục (durchstehen, ertragen);
vượt qua được những nỗi bất hạnh lởn lao. : viele Schicksals schläge bestehen
erdulden /(sw. V.; hat)/
chịu đựng;
chịu được;
cam chịu;
abhalten /(st. V.; hat)/
(landsch ) chịu được;
giữ được;
duy trì được (aushalten);
loại vật liệu này khả bền. : der Stoff hält viel ab
ausjhalten /(st. V.; hat)/
(chuyện bực bội, khó xử v v ) chịu đựng;
chịu nổi;
chịu được;
chống đỡ được (erfragen);
họ phải cố chịu đựng những can đau : sie hatten Schmerzen auszuhalten điều gì không thể chịu nổi nữa. : es ist nicht mehr zum Aushalten
uberstehen /(unr. V.; hat)/
chịu đựng;
chịu được;
chịu nổi;
vượt qua;
khắc phục;
thoát khỏi;
vượt qua một cơn khủng hoâng. : eine Krise Überstehen