abhalten /(st. V.; hat)/
đưa ra xa;
giữ cách một khoảng nhất định;
die Zeitung beim Lesen weiter von sich dbhalten : đưa tờ báo ra xa khi đọc.
abhalten /(st. V.; hat)/
giữ một đứa bé ngồi cho vững (khi nó đi vệ sinh);
die Mutter hielt das Kleine ab : người mẹ giữ đứa bé ngồi vững khi đi bô.
abhalten /(st. V.; hat)/
xua;
đuổi;
ngăn cản không cho đến gần (abwehren);
die Fliegen von dem schlafenden Säugling abhalten : xua những con ruồi không cho bay đến gần đứa trẻ sơ sinh đang ngủ.
abhalten /(st. V.; hat)/
giữ lại;
cản trở;
ngăn cản (zurückhalten, hindern);
jmdn. von einer unüberlegten Handlung abhalten : ngăn cản ai trước một hành động dại dột eine dringende Angelegenheit hielt mich davon ab, an der Feier teilzunehmen : một công việc cấp bách đã khiến tôi không thề tham dự buổi lề.
abhalten /(st. V.; hat)/
tể chức;
thực hiện;
cử hành;
thi hành (lễ, tiệc, cuộc họp mặt, );
eine Konferenz abhalten : tổ chức một hội nghị' , Wahlen abhalten: tổ chức một cuộc bầu cử.
abhalten /(st. V.; hat)/
(landsch ) chịu được;
giữ được;
duy trì được (aushalten);
der Stoff hält viel ab : loại vật liệu này khả bền.
abhalten /(st. V.; hat)/
(Seemannsspr ) không theo tay lái;
lái đi chệch (wegsteuem);
abhalten /(st. V.; hat)/
(Seemannsspr ) trôi giạt;
trôi đi;