TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abhalten

lưu giữ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giữ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đưa ra xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ cách một khoảng nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ một đứa bé ngồi cho vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn cản không cho đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tể chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy trì được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không theo tay lái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lái đi chệch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôi giạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abhalten

hold

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abhalten

abhalten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Zeitung beim Lesen weiter von sich dbhalten

đưa tờ báo ra xa khi đọc.

die Mutter hielt das Kleine ab

người mẹ giữ đứa bé ngồi vững khi đi bô.

die Fliegen von dem schlafenden Säugling abhalten

xua những con ruồi không cho bay đến gần đứa trẻ sơ sinh đang ngủ.

jmdn. von einer unüberlegten Handlung abhalten

ngăn cản ai trước một hành động dại dột

eine dringende Angelegenheit hielt mich davon ab, an der Feier teilzunehmen

một công việc cấp bách đã khiến tôi không thề tham dự buổi lề.

eine Konferenz abhalten

tổ chức một hội nghị', Wahlen abhalten: tổ chức một cuộc bầu cử.

der Stoff hält viel ab

loại vật liệu này khả bền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abhalten /(st. V.; hat)/

đưa ra xa; giữ cách một khoảng nhất định;

die Zeitung beim Lesen weiter von sich dbhalten : đưa tờ báo ra xa khi đọc.

abhalten /(st. V.; hat)/

giữ một đứa bé ngồi cho vững (khi nó đi vệ sinh);

die Mutter hielt das Kleine ab : người mẹ giữ đứa bé ngồi vững khi đi bô.

abhalten /(st. V.; hat)/

xua; đuổi; ngăn cản không cho đến gần (abwehren);

die Fliegen von dem schlafenden Säugling abhalten : xua những con ruồi không cho bay đến gần đứa trẻ sơ sinh đang ngủ.

abhalten /(st. V.; hat)/

giữ lại; cản trở; ngăn cản (zurückhalten, hindern);

jmdn. von einer unüberlegten Handlung abhalten : ngăn cản ai trước một hành động dại dột eine dringende Angelegenheit hielt mich davon ab, an der Feier teilzunehmen : một công việc cấp bách đã khiến tôi không thề tham dự buổi lề.

abhalten /(st. V.; hat)/

tể chức; thực hiện; cử hành; thi hành (lễ, tiệc, cuộc họp mặt, );

eine Konferenz abhalten : tổ chức một hội nghị' , Wahlen abhalten: tổ chức một cuộc bầu cử.

abhalten /(st. V.; hat)/

(landsch ) chịu được; giữ được; duy trì được (aushalten);

der Stoff hält viel ab : loại vật liệu này khả bền.

abhalten /(st. V.; hat)/

(Seemannsspr ) không theo tay lái; lái đi chệch (wegsteuem);

abhalten /(st. V.; hat)/

(Seemannsspr ) trôi giạt; trôi đi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abhalten /I vt/

1.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abhalten /vt/M_TÍNH/

[EN] hold

[VI] lưu giữ, giữ