Việt
chịu được
giữ được
duy trì được
thực hiện được
hoàn thành được
Đức
abhalten
zustandekommen
Durch die vorherige Ionisierung sinkt die Spannung während des Funkenüberschlags (Brennspannung) gegenüber der Überschlagsspannung (Zündspannung).
Khe hở trở nên dẫn điện được nên có điện trở nhỏ và làm cho điện áp giữa hai đầu bugi giảm thấp nhưng vẫn duy trì được tia lửa điện (điện áp tia lửa điện).
Bei Nutzfahrzeugmotoren wird angestrebt, das maximale Drehmoment bei möglichst geringer Drehzahl zu erreichen und über einen möglichst großen Drehzahlbereich zu erhalten.
Xu hướng cố gắng đạt đến ở động cơ ô tô thương mại là đạt momen xoắn tối đa ở tốc độ quay càng thấp càng tốt và duy trì được momen này trong phạm vi tốc độ quay càng rộng càng tốt.
Wird mit Tastern zur Betätigung des Startventilsund Stellgliedern mit Federrückstellung gearbei-tet, kann das Signal nicht gespeichert werden.
Nếu dùng nút bấm để điều khiển van khởi động và cơ cấu tác động với lò xo hồi vị, tín hiệu không thể duy trì được.
der Stoff hält viel ab
loại vật liệu này khả bền.
abhalten /(st. V.; hat)/
(landsch ) chịu được; giữ được; duy trì được (aushalten);
loại vật liệu này khả bền. : der Stoff hält viel ab
zustandekommen /+ Akk./
thực hiện được; hoàn thành được; duy trì được;