zuruckbehalten /(st. V.; hat)/
giữ lại;
cầm lại;
giữ lại cái gì làm vật thế chấp. : etw. als Pfand zurückbehalten
kontern /(sw. V.; hat)/
(Technik) hãm lại;
giữ lại;
định vị;
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
giữ lại;
kéo lại;
níu lại;
giữ ai lại : jmdn. zurückhalten không gì có thể níu kéo hắn được : er war durch nichts zurückzuhalten người nào muốn đi thì không nén níu kéo lại. : wer gehen will, den soll man nicht zurückhalten
vorenthalten /(st. V.; hat)/
giữ lại;
giấu giếm;
không đưa;
họ giữ lại phần thừa kế của anh : sie enthielten ihm sein Erbe vor không giấu ai điều gì. : jmdm. nichts vorenthalien
verwahren /(sw. V.; hat)/
giữ lại;
dành lại;
để dành;
nó định để dành chỗ sô-cô-la cho buổi chiều (hãy ăn). sich verwahren: phản đối, phản kháng, kháng nghị, chống đỡ, chông lại. : sie wollte sich die Schokolade für den Nachmittag verwahren
einbehalten /(st. V.; hat)/
khấu trừ;
trừ lại;
giữ lại;
dabehalten /(st. V.; hat)/
giữ lại;
cầm lại;
lưu lại;
ở bệnh viện người ta đã buộc ông ấy nhập viện ngay. : im Krankenhaus hat man ihn gleich dabehalten
abhalten /(st. V.; hat)/
giữ lại;
cản trở;
ngăn cản (zurückhalten, hindern);
ngăn cản ai trước một hành động dại dột : jmdn. von einer unüberlegten Handlung abhalten một công việc cấp bách đã khiến tôi không thề tham dự buổi lề. : eine dringende Angelegenheit hielt mich davon ab, an der Feier teilzunehmen
abknapsen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
lấy bớt (của ai cái gì);
khấu trừ;
giữ lại (một phần);
bà ta cồn lấy của thằng bé một Euro trong món tiền túi của nó. : sie knapste ihm noch eine Euro von seinem Taschengeld ab
abfangen /(st. V.; hat)/
giữ lại;
đón lại;
chờ đón (abpassen);
đón người đưa thư. : den Briefträger abfangen
ubrigbehalten /(st. V.; hat)/
để lại;
chừa lại;
giữ lại;
umbehalten /(st. V.; hat) (ugs.)/
để lại;
giữ lại;
lưu lại;
zuruckhalten /(st. V.; hat)/
kiềm chế;
kìm hãm;
ghìm;
giữ lại;
không thể kìm chế tình cảm của mình được nữa. : seine Gefühle nicht länger zurückhalten können
suppressiv /(Adj.) (Fachspr.; bildungsspr.)/
cầm lại;
giữ lại;
kìm lại;
nén lại (unter drückend, hemmend);
be /hatten (st V.; hat)/
giữ lại;
dành lại;
giữ gìn;
giữ vững (festhalten);
giữ lại một tấm ảnh để làm kỷ niệm : ein Bild zum Andenken behalten hắn được phép giữ lại khẩu súng của mình : er durfte seine Pistole behalten cô có thể giữ số tiền thừa : den Rest des Geldes können Sie behalten tôi muốn anh luôn là bạn của tôi : ich möchte dich als Freund behalten chúng ta mong muốn cha mẹ mình sống lâu vái chúng ta. : wir hätten unsere Eltern gern noch länger behalten (ugs.)
festhalten /(st. V.; hat)/
giữ lại;
cầm lại;
lưu lại;
ghi lại (bằng cách quay phim, chụp ảnh );
ghi lại hình ảnh một sự kiện. : ein Ereignis in Bild festhalten
aufhalten /(st. V.; hat)/
chặn lại;
ngăn cản;
cản trở;
dừng lại;
giữ lại (behindern, anhalten);
không thể ngăn cản một sự phát triền. : eine Entwicklung nicht aufhalten können
hintanhalten /(st. V.; hat) (geh.)/
chặn lại;
ngăn trở;
cản trở;
ngăn chặn;
ngăn cản;
giữ lại (aufhalten, verhindern);
beibe /halten (st. V.; hat)/
giữ lại;
giữ chặt;
bám chặt;
duy trì;
dành lại;
không bỏ cuộc (festhalten, bewahren, nicht aufgeben);
các đồng hồ ở công viên cần phải được giữ lại' , seine Lebensweise beibehalten: giữ nguyên lối sống : die Parkuhren müssen beibehalten werden tiếp tục theo hướng đã đi. : die eingeschlagene Richtung beibehalten
ubriglassen /(st. V.; hat)/
để lại;
chừa lại;
_ giữ lại;
bỏ lại;
lưu lại;