TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lấy bớt

lấy bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấu bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắt bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khấu trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trừ bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trừ đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phép trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lấy bớt

abzweigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abknapsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bis zur Zellernte oder Produktentnahme wird dem Ansatz im Bioreaktor weder etwas zugefügt noch entnommen.

Cho đến khi thu hoạch hay lấy sản phẩm ra thì mọi thứ trong lò phản ứng sinh học không được cho thêm vào cũng như lấy bớt một thứ gì.

Nach der Impfgutzugabe wird die Fermentation gestartet und unter optimalen Bedingungen durchgeführt, was je nach Organismus und Bioprozess zwischen 5 und 150 Stunden dauern kann. Bis zur Zellernte oder Produktentnahme wird dem Ansatz im Bioreaktor weder etwas zugefügt noch entnommen (Bild 1).

Sau khi cho vật liệu cấy vào thì tiến trình lên men bắt đầu và được thực hiện trong điều kiện tối ưu, tùy theo dòng sinh vật hay các phản ứng sinh học chúng kéo dài từ 5 đến 150 tiếng đồng hồ và cho đến khi có kết quả không được thêm hay lấy bớt đi từ lò phản ứng sinh học (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie knapste ihm noch eine Euro von seinem Taschengeld ab

bà ta cồn lấy của thằng bé một Euro trong món tiền túi của nó.

20 von 100 abziehen

100 trử đi 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abzweigen /(sw. V.)/

(hat) lấy bớt; giấu bớt; ngắt bớt;

abknapsen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

lấy bớt (của ai cái gì); khấu trừ; giữ lại (một phần);

bà ta cồn lấy của thằng bé một Euro trong món tiền túi của nó. : sie knapste ihm noch eine Euro von seinem Taschengeld ab

abziehen /(unr. V.)/

(hat) trừ bớt; lấy bớt; trừ đi; làm phép trừ;

100 trử đi 2 : 20 von 100 abziehen