TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trừ đi

trừ đi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phép trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khấu trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trừ bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khấu đi

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

bớt đi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

trừ đi

 deduct

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to take off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Deduct

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

subtract

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

trừ đi

weniger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegzahlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstreichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vom Unterschiedsmaß zwischen Messzylinder und Messdorn ist das Abmaß z.B. r = + 0,16 mm abzuziehen.

Từ kích thước khác biệt giữa xi lanh đo và trục đo, trừ đi sai số cho phép là r = + 0,16 mm.

Für metrische ISO-Gewinde (Regel- und Feingewinde) entspricht der Kernlochdurchmesser dk dem Gewindedurchmesser d minus der Gewindesteigung P (Tabelle 1).

Với ren hệ mét theo chuẩn ISO (ren thường và ren nhuyễn), đường kính lỗ lõi dc bằng đường kính ren d trừ đi bước ren P (Bảng 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Subtraktion (Abziehen)

Phép trừ (trừ đi nhau)

Der Betrag der kleineren Kraft wird vom Betrag der größeren subtrahiert, die größere Kraft bestimmt die Richtung der Resultierenden Fr.

Độ lớn của lực lớn trừ đi độ lớn của lực nhỏ, lực lớn quyết định hướng của lực tổng hợp Fr.

Netto positive Saughöhe (Netto-Energiehöhe, d. h. absolute Energie- bzw. Druckhöhe abzüglich der Verdampfungsdruckhöhe im Eintritts- querschnitt der Pumpe) in m

Trị số lực hút thực dương (có nghĩa là chiều cao áp lực tuyệt đối của lực hút đã trừ đi áp suất bốc hơi chất lỏng ở đầu hút máy bơm) [m]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er streicht von seiner Forderung hundert Euro ab

ông ấy đã giảm bớt 100 Euro trong số tiền yêu cầu.

20 von 100 abziehen

100 trử đi 2

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

subtract

trừ đi, bớt đi

Từ điển kế toán Anh-Việt

Deduct

trừ đi, khấu đi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weniger /(Konj.)/

trừ đi; bớt (minus);

wegzahlen /(sw. V.; hat) (österr.)/

trừ đi; làm phép trừ (subtrahieren);

abstreichen /(st. V.)/

(hat) lấy đi; khấu trừ; trừ đi (abziehen);

ông ấy đã giảm bớt 100 Euro trong số tiền yêu cầu. : er streicht von seiner Forderung hundert Euro ab

abziehen /(unr. V.)/

(hat) trừ bớt; lấy bớt; trừ đi; làm phép trừ;

100 trử đi 2 : 20 von 100 abziehen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 deduct, to take off /toán & tin/

trừ đi