mitnehmen /(st. V.; hat)/
lấy đi;
bọn trộm chỉ lấy đi đồ trang sức. : die Einbrecher haben nur Schmuck mitgenommen
beheben /(st V.; hat)/
(ôsterr ) đón;
lấy đi;
đưa đi (abholen);
tôi để lại đồ đạc đến ngày mai sẽ lấy. : ich lasse die Sachen morgen beheben
koste,waseswolle /nhất thiết, bằng bất cứ giá nào; sich (Akk. od. Dativ) eine Sache etw. kosten lassen (ugs.)/
đòi hỏi;
yêu cầu;
lấy đi;
điều gì đòi hỏi ở ai nhiều thài gian. : etw. kostet jmdn. Zeit
abstreichen /(st. V.)/
(hat) lấy đi;
khấu trừ;
trừ đi (abziehen);
ông ấy đã giảm bớt 100 Euro trong số tiền yêu cầu. : er streicht von seiner Forderung hundert Euro ab
abnehmen /(st V.; hat)/
lấy đi;
cướp đoạt;
tước đoạt (wegnehmen);
tịch thu hay tước đoạt vật gì của ai : jmdm. etw. abnehmen đánh cắp cái ví của ai' , der Polizist hat ihm den Führerschein abgenommen: viên cảnh sát đã tịch thu bằng lái xe của anh ta. : jmdm. die Brieftasche abnehmen
entführen /(sw. V.; hat)/
(đùa) lấy đi;
đem theo;
lấy mất (mitnehmen, wegbringen);
anh có lấy cuốn sách của em không' ? : hast du mir mein Buch ent führt?
fortnehmen /(st. V.; hat)/
đem đi;
lấy đi;
mang đi;
wegnehmen /(st. V.; hat)/
đem đi;
lấy đi;
mang đi;
dẹp đi (fortnehmen);
dọn tở báo khỏi cái bàn : die Zeitung vom Tisch wegnehmen bỏ tay ra! : nimm die Finger da weg!
fen /(sw. V.; hat)/
lấy đi;
mang đi;
hốt đi;
vét đem đi (dahinraffen);
herunterjnehmen /(st. V.; hat)/
lấy đi;
đem đi;
cất;
tháo;
bỏ;
gỡ đi;
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
nắm lấy;
chiếm lấy;
lấy đi;
cướp lấy;
chiếm đoạt;
bọn trộm đã lấy đi tất cả những thứ chúng cho là quý giá. : die Einbrecher nahmen alles, was ihnen wertvoll erschien
wegnehmen /(st. V.; hat)/
lấy đi;
chiếm lấy;
đoạt lấy;
tước đoạt;
chiếm đoạt;
cướp đoạt;
lén lẩy tiền của ai : jmdm. heimlich sein Geld wegnehmen hắn đã chiếm đoạt vợ của ông ta : er hat ihm die Frau weggenommen