TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beheben

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xóa bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa chữa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hiệu chỉnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phục hồi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thủ tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phế bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra từ ngân hàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đón

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

beheben

remedy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

correct

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

recover

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

beheben

beheben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Beheben von Softwarefehlern.

Sửa lỗi phần mềm.

Die Fehlfunktionen sind umgehend zu beheben.

Những chức năng hư hỏng phải được sửa chữa ngay.

Die eingetragenen Fehler sind zu überprüfen und zu beheben.

Những lỗi đã được ghi nhận này phải được kiểm tra lại và sửa chữa.

Fehler, die zum Aufleuchten der MI-Lampe führen, sind umgehend zu beheben.

Những hư hỏng làm đèn MIL sáng lên phải được sửa chữa lập tức.

Die eingetragenen Fehler sind in der Anlage zu überprüfen und zu beheben.

Các lỗi ghi chú phải được kiểm tra và sửa chữa hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Panne selbst beheben

tự khắc phục một sự cố.

ich behob 800 Euro

tôi rút ra 800 Euro từ ngân hàng.

ich lasse die Sachen morgen beheben

tôi để lại đồ đạc đến ngày mai sẽ lấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beheben /(st V.; hat)/

thanh toán; xóa bỏ; khắc phục (beseitigen, aufheben);

eine Panne selbst beheben : tự khắc phục một sự cố.

beheben /(st V.; hat)/

(ôsterr ) lĩnh; lấy; rút ra từ ngân hàng (abheben);

ich behob 800 Euro : tôi rút ra 800 Euro từ ngân hàng.

beheben /(st V.; hat)/

(ôsterr ) đón; lấy đi; đưa đi (abholen);

ich lasse die Sachen morgen beheben : tôi để lại đồ đạc đến ngày mai sẽ lấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beheben /vt/

1. thanh toán, thủ tiêu, xóa bỏ (thiếu hụt), khắc phục (khó khăn); 2. (luật) thủ tiêu, hủy bỏ, xóa bỏ, phế bỏ, hủy.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beheben /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] remedy

[VI] sửa chữa (khuyết tật)

beheben /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] correct

[VI] hiệu chỉnh (chỗ trống)

beheben /vt/V_THÔNG/

[EN] recover

[VI] phục hồi (lỗi)