beheben /(st V.; hat)/
thanh toán;
xóa bỏ;
khắc phục (beseitigen, aufheben);
eine Panne selbst beheben : tự khắc phục một sự cố.
beheben /(st V.; hat)/
(ôsterr ) lĩnh;
lấy;
rút ra từ ngân hàng (abheben);
ich behob 800 Euro : tôi rút ra 800 Euro từ ngân hàng.
beheben /(st V.; hat)/
(ôsterr ) đón;
lấy đi;
đưa đi (abholen);
ich lasse die Sachen morgen beheben : tôi để lại đồ đạc đến ngày mai sẽ lấy.