remedy
(remedial) Ecu thuốc, phương thuóc, cách cứu chữa. [L] T.Ph : phương tiện cùa luật, tố cấu, thượng cầu, sự bối thường, sự bối tôn thiệt hại. Có 4 cách dê chế tài hay đế bào vệ quyền lợi : 1/ tố quyền trực tiếp cùa bên dương sự bị thiệt thòi như kháng biện, thu hoi, sai áp chẩp hành, chap chiếm, xin đinh chì hay bắt giữ dê truy sách và sai áp, (Xch : defence; recaption; distress, entry; abatement, seizure), 2/ một tác vụ pháp lý, nhơ là sự lưu giữ cưỡng bức trong một số trường hợp hay thay thề một bang khoán diền thố vừa mới thiết lập bằng một bắng khoán điển tho cũ (Xch : retainer, remitter). 3/ phượng cách thòa thuặn giữa các bên dương sự, hoặc trực tiep hoặc do kết quà cúa trọng tài. 4/ phương chước tài phán. provisional remedies - Xch provisional. - remedial statutes - (Mỹ) luật pháp dành dê diều chình các thiếu sót cùa T.Ph, nhất lá vấn để thù tỊỊC. the institute of prescription is remedial rather than concerning the substantive law - sự thời tiêu CÓ đặc tính hình thức hơn là dặc tinh cùa một dạo luật thực tại. [HC] remedial exercise clinic - trung tâm hoi sức; trung tàm phục hổi chức nảng.