TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chữa trị

chữa trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chữa bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tiến sĩ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bác sĩ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm giả

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm gian

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Phương thức/dược

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biện pháp: bổ túc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khắc phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

chữa trị

doctor

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

remedy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chữa trị

remedieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Behandlung von

Chữa trị bệnh

Bestimmte Formen von Depressionen lassen sich durch eine Lichtbehandlung in den Wintermonaten erfolgreich behandeln.

Một số dạng bệnh trầm cảm được chữa trị thành công bằng liệu pháp ánh sáng trong những tháng đông.

Diese Tatsache macht man sich bei der Behandlung von Erkrankungen zunutze, die durch Bakterien hervorgerufen werden: Die Infektionskrankheiten Cholera, Diphtherie, Scharlach, Angina sowie Vereiterungen können beispielsweise mit dem Antibiotikum Penicillin behandelt werden (Seite 207).

Con người đã tận dụng thực tế này để chữa trị các bệnh do vi khuẩn gây ra: Bệnh truyền nhiễm, bệnh dịch tả, bệnh bạch hầu, bệnh ban đỏ, Angina cũng như vết mủ (suppuration) có thể được chữa trị bằng thuốc kháng sinh penicillin (trang 207).

Ein zunehmendes Problem in der Behandlung von Infektionskrankheiten stellen Bakterien dar, die auf Antibiotika nicht mehr ansprechen.

Một vấn đề ngày càng lớn là trong việc chữa trị bệnh nhiễm trùng là các vi khuẩn gây bệnh không còn phản ứng với các loại thuốc kháng sinh.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

doctor

Tiến sĩ, bác sĩ, chữa trị, làm giả, làm gian

remedy

Phương thức/dược, biện pháp: bổ túc, chữa trị, khắc phục

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

remedieren /(sw. V.; hat) (Med. selten)/

chữa bệnh; chữa trị (heilen);