Việt
chữa trị
chữa bệnh
Tiến sĩ
bác sĩ
làm giả
làm gian
Phương thức/dược
biện pháp: bổ túc
khắc phục
Anh
doctor
remedy
Đức
remedieren
Behandlung von
Chữa trị bệnh
Bestimmte Formen von Depressionen lassen sich durch eine Lichtbehandlung in den Wintermonaten erfolgreich behandeln.
Một số dạng bệnh trầm cảm được chữa trị thành công bằng liệu pháp ánh sáng trong những tháng đông.
Diese Tatsache macht man sich bei der Behandlung von Erkrankungen zunutze, die durch Bakterien hervorgerufen werden: Die Infektionskrankheiten Cholera, Diphtherie, Scharlach, Angina sowie Vereiterungen können beispielsweise mit dem Antibiotikum Penicillin behandelt werden (Seite 207).
Con người đã tận dụng thực tế này để chữa trị các bệnh do vi khuẩn gây ra: Bệnh truyền nhiễm, bệnh dịch tả, bệnh bạch hầu, bệnh ban đỏ, Angina cũng như vết mủ (suppuration) có thể được chữa trị bằng thuốc kháng sinh penicillin (trang 207).
Ein zunehmendes Problem in der Behandlung von Infektionskrankheiten stellen Bakterien dar, die auf Antibiotika nicht mehr ansprechen.
Một vấn đề ngày càng lớn là trong việc chữa trị bệnh nhiễm trùng là các vi khuẩn gây bệnh không còn phản ứng với các loại thuốc kháng sinh.
Tiến sĩ, bác sĩ, chữa trị, làm giả, làm gian
Phương thức/dược, biện pháp: bổ túc, chữa trị, khắc phục
remedieren /(sw. V.; hat) (Med. selten)/
chữa bệnh; chữa trị (heilen);