flicken /[’flikan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) sửa chữa (reparieren);
sửa chữa mái nhà. : ein Dach flicken
gutmachen /(sw. V.; hat)/
sửa chữa;
khắc phục (sai sốt);
điều ấy không thể nào sửa chữa được nữa : das ist nicht wieder gutzumachen hắn đã đối với cô ấy rất bất công. : er hat viel an ihr gutzu machen
revidieren /[revi'di:ran], (sw. V.; hat)/
thay đổi;
sửa chữa;
emendieren /(sw. V.; hat)/
(veraltet) sửa chữa;
chỉnh lại (verbessern, berichtigen);
wiederherjstellen /(sw. V.; hat)/
sửa chữa;
phục hồi nguyên trạng (reparieren, restaurieren);
tòa thị chính đã cháy rụi cần phải đitạc phục hồi lại đúng như nguyên trạng. : das ausge brannte Rathaus soll im ursprünglichen Zu- stand wiederhergestellt werden
nachbessern /(sw. V.; hat)/
sửa chữa;
tu sửa;
vá (quần áo V V );
basteln /lắp ráp (vào) vật gì; er bastelt gem/
sửa chữa;
lắp thêm chi tiết vào;
lắp ráp, cải tiến chiếc ô tô của mình. : an seinem Auto basteln
ausflicken /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chữa;
sửa chữa;
mạng;
vá (flicken, ausbessem);
ausbessern /(sw. V.; hat)/
sửa chữa;
tu bổ;
trùng tu (reparieren, wiederherstellen);
verbessern /(sw. v7; hat)/
sửa chữa;
sửa đổi;
sửa lỗi (korrigieren);
ông ta nói nhầm, nhưng đã kịp thời sửa lại. : er versprach sich, verbesserte sich aber sofort