TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wiederherjstellen

chữa bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hồi phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khỏe mạnh trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa chữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục hồi nguyên trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wiederherjstellen

wiederherjstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Ärzte haben ihn wiederhergestellt

các bác sĩ đã chữa cho ông ta khỏi bệnh

er ist wiederhergestellt

ông ấy đã hồi phục.

das ausge brannte Rathaus soll im ursprünglichen Zu- stand wiederhergestellt werden

tòa thị chính đã cháy rụi cần phải đitạc phục hồi lại đúng như nguyên trạng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederherjstellen /(sw. V.; hat)/

chữa bệnh; làm hồi phục; làm khỏe mạnh trở lại;

die Ärzte haben ihn wiederhergestellt : các bác sĩ đã chữa cho ông ta khỏi bệnh er ist wiederhergestellt : ông ấy đã hồi phục.

wiederherjstellen /(sw. V.; hat)/

sửa chữa; phục hồi nguyên trạng (reparieren, restaurieren);

das ausge brannte Rathaus soll im ursprünglichen Zu- stand wiederhergestellt werden : tòa thị chính đã cháy rụi cần phải đitạc phục hồi lại đúng như nguyên trạng.