wiederherjstellen /(sw. V.; hat)/
chữa bệnh;
làm hồi phục;
làm khỏe mạnh trở lại;
die Ärzte haben ihn wiederhergestellt : các bác sĩ đã chữa cho ông ta khỏi bệnh er ist wiederhergestellt : ông ấy đã hồi phục.
wiederherjstellen /(sw. V.; hat)/
sửa chữa;
phục hồi nguyên trạng (reparieren, restaurieren);
das ausge brannte Rathaus soll im ursprünglichen Zu- stand wiederhergestellt werden : tòa thị chính đã cháy rụi cần phải đitạc phục hồi lại đúng như nguyên trạng.