wiederherjstellen /(sw. V.; hat)/
sửa chữa;
phục hồi nguyên trạng (reparieren, restaurieren);
tòa thị chính đã cháy rụi cần phải đitạc phục hồi lại đúng như nguyên trạng. : das ausge brannte Rathaus soll im ursprünglichen Zu- stand wiederhergestellt werden