reinstatement :
a/ sự phục hổi chap hữu, sự hoàn lại, sự hôi chức, hoi vị. b/ lập lại, tái lập, qui hoàn. - the third instance reinstated the verdict returned in the first instance - đệ tam câp thăm tái lập phán định trá ve cho đệ nhứt cắp thâm (Tòa Sơ thâm)