Việt
gìn giữ
bảo quản
bảo tồn
tu bổ
duy tu
bảo dưỡng
sửa chữa
bảo trì
bảo hộ
bảo tàng
bảo toàn
tàng trữ
để dành
giữ gìn
Anh
maintain
conservation
preserve
sustain
upkeep
preservation
Đức
konservatorisch
unterhalten
Neben der Schonung fossiler Rohstoffe sind die weitgehende Einsparung von CO2-Emissionen sowie die gute Wiederverwertung im Rahmen einer Kreislaufwirtschaft wichtige Gründe für die Entwicklung neuer Biokunststoffe sowie neuer Anwendungen (Bild 1).
Bên cạnh việc gìn giữ nhiên liệu hóa thạch thì việc giảm đáng kể lượng khí thải CO2 và việc tái chế là những lý do quan trọng cho sự phát triển nhựa sinh học cùng với các ứng dụng mới (Hình 1).
Gentechnik-Sicherheitsverordnung (GenTSV). Sie regelt die Zuordnung zu den gentechnischen Sicherheitsstufen S1–S4 und die damit verbundenen einzuhaltenden Sicherheitsmaßnahmen bei gentechnischen Arbeiten in gentechnischen Anlagen. Gentechnik-Aufzeichnungsverordnung (GenTAufzV).
Quy định an toàn kỹ thuật di truyền (GenTSV) quy định về mức độ an toàn kỹ thuật di truyền S1 - S4 và qua đó là các biện pháp an toàn phải được gìn giữ trong khi thực hiện kỹ thuật ghép tại các cơ sở kỹ thuật di truyền.
Eltern bewahren das Andenken an das erste Lachen ihres Kindes, als würden sie es nie wieder hören.
Các bậc cha mẹ nâng niu gìn giữ kỉ niệm về nụ cười đầu tiên của đứa con như thể họ sẽ không còn bao giờ được nghe lại nữa.
Parents treasure the first laugh from their child as if they will not hear it again.
Verschlussdeckel an Hochdruckarmaturen und -apparaten, relativ leichte Montage, für Dichtflächen i.Allg. schonender als Metalldichtungen.
Dùng cho nắp khóa của các van và thiết bị cho áp suất cao, tương đối dễ lắp ráp, thường gìn giữ cho mặt bịt khá hơn gioăng kim loại.
Straßen unterhalten
duy tu đường sá.
Bảo tồn, bảo trì, bảo hộ, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, tàng trữ, để dành, gìn giữ, giữ gìn
gìn giữ, bảo quản; sửa chữa
konservatorisch /(Adj.)/
(Fachspr ) bảo tồn; gìn giữ (cổ vật, tác phẩm nghệ thuật);
unterhalten /(st. V.; hat)/
gìn giữ; tu bổ; duy tu; bảo dưỡng; bảo quản;
duy tu đường sá. : Straßen unterhalten
- đgt 1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng: Gìn giữ quần áo thật sạch sẽ 2. Theo đúng, không làm sai: Gìn giữ phép nước.
conservation, maintain, preserve, sustain, upkeep