TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gìn giữ

gìn giữ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo tồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tu bổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy tu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa chữa

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bảo trì

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo hộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo tàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo toàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tàng trữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

để dành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giữ gìn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

gìn giữ

maintain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

 conservation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 maintain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 preserve

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sustain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 upkeep

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

preservation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

gìn giữ

konservatorisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Neben der Schonung fossiler Rohstoffe sind die weitgehende Einsparung von CO2-Emissionen sowie die gute Wiederverwertung im Rahmen einer Kreislaufwirtschaft wichtige Gründe für die Entwicklung neuer Biokunststoffe sowie neuer Anwendungen (Bild 1).

Bên cạnh việc gìn giữ nhiên liệu hóa thạch thì việc giảm đáng kể lượng khí thải CO2 và việc tái chế là những lý do quan trọng cho sự phát triển nhựa sinh học cùng với các ứng dụng mới (Hình 1).

Gentechnik-Sicherheitsverordnung (GenTSV). Sie regelt die Zuordnung zu den gentechnischen Sicherheitsstufen S1–S4 und die damit verbundenen einzuhaltenden Sicherheitsmaßnahmen bei gentechnischen Arbeiten in gentechnischen Anlagen. Gentechnik-Aufzeichnungsverordnung (GenTAufzV).

Quy định an toàn kỹ thuật di truyền (GenTSV) quy định về mức độ an toàn kỹ thuật di truyền S1 - S4 và qua đó là các biện pháp an toàn phải được gìn giữ trong khi thực hiện kỹ thuật ghép tại các cơ sở kỹ thuật di truyền.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eltern bewahren das Andenken an das erste Lachen ihres Kindes, als würden sie es nie wieder hören.

Các bậc cha mẹ nâng niu gìn giữ kỉ niệm về nụ cười đầu tiên của đứa con như thể họ sẽ không còn bao giờ được nghe lại nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Parents treasure the first laugh from their child as if they will not hear it again.

Các bậc cha mẹ nâng niu gìn giữ kỉ niệm về nụ cười đầu tiên của đứa con như thể họ sẽ không còn bao giờ được nghe lại nữa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Verschlussdeckel an Hochdruckarmaturen und -apparaten, relativ leichte Montage, für Dichtflächen i.Allg. schonender als Metalldichtungen.

Dùng cho nắp khóa của các van và thiết bị cho áp suất cao, tương đối dễ lắp ráp, thường gìn giữ cho mặt bịt khá hơn gioăng kim loại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Straßen unterhalten

duy tu đường sá.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

preservation

Bảo tồn, bảo trì, bảo hộ, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, tàng trữ, để dành, gìn giữ, giữ gìn

Từ điển toán học Anh-Việt

maintain

gìn giữ, bảo quản; sửa chữa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konservatorisch /(Adj.)/

(Fachspr ) bảo tồn; gìn giữ (cổ vật, tác phẩm nghệ thuật);

unterhalten /(st. V.; hat)/

gìn giữ; tu bổ; duy tu; bảo dưỡng; bảo quản;

duy tu đường sá. : Straßen unterhalten

Từ điển tiếng việt

gìn giữ

- đgt 1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng: Gìn giữ quần áo thật sạch sẽ 2. Theo đúng, không làm sai: Gìn giữ phép nước.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

maintain

gìn giữ

 conservation, maintain, preserve, sustain, upkeep

gìn giữ