TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bảo tồn

bảo tồn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giữ gìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gìn giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

duy trì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tránh khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cất giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bâo quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt giũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ gin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tích lũy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bâo lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ jjn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấr giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

14 -ĐVTĐ150000 bảo quản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng ngừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng bị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam giũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tống giam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trợ cáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung cáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung ủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo đảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đảm bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo hiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu chì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vệ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo trì

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo hộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo tàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tàng trữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

để dành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Bảo lưu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lưu giữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự giữ chỗ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hạn chế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều kiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều kiện bảo tồn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều kiện hạn chế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật bảo tồn 2. Dự định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự ước 3. Ẩn tàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ẩn giấu.<BR>~ of the blessed sacrament Sự lưu giữ Thánh Thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

bảo tồn

Conservation

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Preservation / Conservation

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

nature conservation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

protection of the natural environment

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 conservation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

preservation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

reservation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

bảo tồn

aufbewahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

konservieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Naturschutz

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

konservatorisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmJetwretten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinuberjretten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

praservieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aufsparung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bewahrung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gewahrsam I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sicherung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

bảo tồn

Conservation

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bundesnaturschutzgesetz BNatSchG.

Luật Bảo tồn thiên nhiên Liên bang.

Es soll den Naturhaushalt, die Lebensräume von Tier- und Pflanzenarten (Artenschutz) sowie die Vielfalt, Eigenart und Schönheit von Natur und Landschaft als Lebensgrundlage des Menschen sichern, u.a. durch Naturschutzgebiete, Landschaftsschutzgebiete, Nationalparks.

Nó nhằm để gìn giữ môi trường thiên nhiên, những loài động, thực vật (bảo tồn loài), cũng như bảo tồn tính đa dạng, đặc điểm, vẻ đẹp của tự nhiên và cảnh quan như là nền tảng của đời sống con người, chẳng hạn với những khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo tồn cảnh quan, công viên quốc gia.

5.3.2 Komponenten zur Erhaltung der Bioreaktoranlagensterilität

5.3.2 Các thành phần để bảo tồn khả năng vô trùng của lò phản ứng sinh học

Dieses allgemeine Umweltrecht regelt den Naturschutz und die Landschaftspflege.

Luật môi trường tổng quát này quy định việc bảo tồn thiên nhiên và bảo vệ cảnh quan.

Stattdessen werden häufig wässrige Zwei-Phasen-Systeme eingesetzt, die milde Extraktionsbedingungen zur Erhaltung der biologischen Aktivität des Bioproduktes ermöglichen.

Thay vào đó là hệ thống hai pha lỏng. Hệ thống này cho phép tạo điều kiện chiết xuất nhẹ nhàng để bảo tồn các hoạt động sinh học của sản phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Medikamente sind kühl aufzubewahren

các loại thuốc này cần phải được bấo quản lạnh.

der Restaurator konnte das Gemälde retten

người phục chế đã giữ (phục hồi) được bức tranh.

die Dokumente müssen sorgfältig verwahrt werden

các tài liệu cần phải được cất giữ cẩn thận.

Schmuck in einem Kasten bewahren

cất giữ đồ trang sức trong một cái hộp.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

preservation

Bảo tồn, bảo trì, bảo hộ, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, tàng trữ, để dành, gìn giữ, giữ gìn

reservation

1. Bảo lưu, lưu giữ, để dành, sự giữ chỗ, bảo tồn; hạn chế, điều kiện, điều kiện bảo tồn, điều kiện hạn chế, vật bảo tồn 2. Dự định, dự ước 3. Ẩn tàng, ẩn giấu.< BR> ~ of the blessed sacrament Sự lưu giữ Thánh Thể [việc cất Thánh Thể trong nhà tạm để tiện d

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwahren /vt/

cắt giũ, bảo quản, bảo toàn, bảo tồn;

aufbewahren /vt/

bảo quản, giữ gin, bảo tồn, bảo toàn;

Aufsparung /f =, -en/

sự] bảo tồn, bảo toàn, giữ gìn, tích lũy.

konservieren /vt/

giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì, bâo lưu;

Bewahrung /í =,-en/

sự] giũ jjn, cấr giữ, 14 -ĐVTĐ150000 bảo quản, bảo tồn, bảo lưu, phòng ngừa, phòng bị.

Gewahrsam I /m -(e)s,/

1. [sự] giữ gìn, bảo vệ, bảo quản, bảo tồn, bảo lưu; 2. [sự] giam, giam giũ, giam cầm, cầm tù, bô tù, tống giam; j-n in - bringen bắt giam.

Sicherung /f =, -en/

1. [sự] chu cấp, trợ cáp, cung cáp, cung ủng, tiếp tế, bảo đảm, đảm bảo; 2. (kĩ thuật) [cái, bộ, bộ phận] bảo hiểm, bảo vệ, an toàn, (điện) cầu chì; (quân sự) chốt an toàn; 3. [sự] giữ gìn, bảo vệ, bảo quản, bảo tồn, bảo lưu; [sự, tính] toàn vẹn, nguyên vẹn, giũ nguyên; 4. [sự] bảo vệ (biên giói).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konservatorisch /(Adj.)/

(Fachspr ) bảo tồn; gìn giữ (cổ vật, tác phẩm nghệ thuật);

aufbewahren /(sw. V.; hat)/

bảo quản; giữ gìn; bảo tồn;

các loại thuốc này cần phải được bấo quản lạnh. : die Medikamente sind kühl aufzubewahren

jmdmJetwretten /cứu người nào thoát khỏi tay ai; jmdn. aus der Gefahr retten/

tránh (cho vật gì) khỏi (bị phá hủy, bị hư hỏng ); giữ gìn; bảo tồn;

người phục chế đã giữ (phục hồi) được bức tranh. : der Restaurator konnte das Gemälde retten

hinuberjretten /(sw. V.; hat)/

giữ gìn; bảo quản; bảo tồn; duy trì (truyền thông, di sản );

konservieren /(sw. V.; hat)/

giữ gìn; bảo quản; bảo tồn; duy trì;

verwahren /(sw. V.; hat)/

cất giữ; bâo quản; bảo toàn; bảo tồn;

các tài liệu cần phải được cất giữ cẩn thận. : die Dokumente müssen sorgfältig verwahrt werden

bewahren /bảo vệ ai trước điều gì; vor etw. bewahrt bleiben/

(geh ) giữ gìn; duy trì; bảo tồn; cất giữ (aufbewahren, verwahren);

cất giữ đồ trang sức trong một cái hộp. : Schmuck in einem Kasten bewahren

praservieren /(sw. V.; hat) (veraltet)/

giữ; giữ gìn; bảo quản; bảo tồn; duy trì;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 conservation

bảo tồn

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Bảo tồn

[DE] Naturschutz

[EN] nature conservation, protection of the natural environment

[FR] Conservation

[VI] Bảo tồn

Từ Điển Tâm Lý

BẢO TỒN

[VI] BẢO TỒN (Bảo toàn)

[FR] Conservation

[EN]

[VI] Là thuật ngữ của Piaget dủng để chỉ việc trẻ em hiểu các khía cạnh định lượng của một tập hợp vật không thay đổi khi thay đổi cách bố trí: số lượng hai hàng hòn bi vẫn bằng nhau khi kéo dài ra một hàng; lượng nước không thay đổi khi rót một bình vào một bình nhỏ và cao hơn; lượng đất sét không đổi khi bóp nặn thành hình thù khác nhau, hoặc chia làm nhiều cục nhỏ hơn. Piaget cho rằng trẻ em chỉ đạt được khái niệm bảo tồn ở gia đoạn thao tác cụ thể. Thường thường đạt được bảo tồn chất liệu trước, đến số lượng, đến chiều dài, cuối cùng mới đến thể tích và trọng lượng. Piaget gọi sự xuất hiện bảo tồn không đồng thời này là lệch pha (decalage).

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Preservation / Conservation

Bảo tồn

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Conservation

[VI] (n) Bảo tồn;

[EN] ~ area, site, zone: Khu bảo tồn; Cultural ~ : Bảo tồn văn hoá; Heritage ~ : Bảo tồn di sản.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bảo tồn