TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm

Giảm

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
giấm

giấm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

axetic

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
giam

giam

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

giữ

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
giậm

giậm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giâm

giâm

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giẵm

Giẵm

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt

Giẫm

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
giầm

giầm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
giám

giám

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giảm co2

giảm CO2

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái giảm

cái giảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
giạm

giạm

 
Từ điển tiếng việt
giặm

giặm

 
Từ điển tiếng việt
giäm

giäm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giằm

giằm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giẫm

giẫm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giảm

decrease

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

reduction

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

 abate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 damped

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 depreciation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to step down

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reducing

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Reduce

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

decrement

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
giam

 imprison

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 confine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

detention

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
giấm

 acetic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

acetic

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
giậm

 stamp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
giầm

 beam

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
giảm co2

 carbon dioxide pulldown

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái giảm

 buffer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bumper

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
giám

to step down

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
giâm

abate

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

giảm

vermindern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

reduzierend

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

abbauen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verringen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

senken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herabsetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abschwächen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mildern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mäßigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abnehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sinken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

heruntergehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giảm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giäm

verschwindend klein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giám

verächtlich behandeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herumwaten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giâm

Stecklinge setzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giấm

Essig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Essigsäure

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
giậm

mit dem Fuß auftreten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giẫm

trampeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

giấm

acétique

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyện cổ tích nhà Grimm

sonst schlägt das Tor wieder zu und du bist eingesperrt.'

Vì nếu không, cửa sập lại, anh sẽ bị giam ở trong đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er wurde von der Menge zu Tode getrampelt

hắn bị đám đông giẫm đến chết.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

acetic

[DE] Essigsäure

[VI] axetic; (thuộc) giấm

[FR] acétique

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trampeln /(sw. V)/

(hat) giẫm (làm nát, làm hư V V );

hắn bị đám đông giẫm đến chết. : er wurde von der Menge zu Tode getrampelt

Từ điển Tầm Nguyên

Giấm

Dùng để chỉ đàn bà ghen. Sách Các tri tân lục có ví người đàn bà dữ với con sư tử. Sách Tục Văn Hiến thông khảo chép: Sư tử mỗi ngày uống ba vò rượu giấm. Vì thế mà đàn bà ghen thường gọi là giấm chua. Lại có những điển: Kim Hoàng Ðế rất yêu quý hai cung phi. Bà Hoàng Hậu hết sức ghen tức. Lúc Vua sắp mất có trối lại là sẽ chôn sống hai cung phi ấy theo Vua. Ðến lúc Vua chết, bà nghĩ rằng nếu chôn xuống suối vàng thì ở dưới ấy Vua lại hú hí với hai cung phi như trước. Bèn đem hủy hại thân thể, ngâm vào giấm cho tiêu mòn lúc ấy mới chôn theo để xuống âm ty không còn gì là nhan sắc và thân hình đẹp đẽ ngày trước nữa. Ðường Huyền Linh có bà vợ nổi tiếng ghen ghê ghớm. Ðường lớn tuổi mà vẫn chưa có con nối dõi. Vua có hỏi sao thì Ðường tâu vì vợ ghen nên không dám lấy thiếp. Vua mới đòi vợ Ðường Huyền Linh vào và bảo: Lệ trong triều quan tam phẩm trở lên đều phải cưới vợ bé. Nhà ngươi lựa trong hai điều: một là uống thuốc độc, hai là phải để cho chồng lấy vợ bé. Vua vừa nói vừa chỉ chén thuốc, bà vợ Huyền Linh xin uống thuốc hơn là để cho chồng chia xẻ tình yêu cho kẻ khác. Vua đành phải chịu thua. Chén thuốc độc ấy chỉ là chén giấm. Giấm chua lại tội bằng bằng ba lửa nồng. Kim Vân Kiều

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vermindern /vt/M_TÍNH/

[EN] decrement

[VI] giảm (lượng)

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Reduce

giảm

Từ điển toán học Anh-Việt

decrease

giảm

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

detention

giam, giữ

Reduction

Giảm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giäm

verschwindend klein (a); dá giäm Steinschlag m

giám

verächtlich behandeln, herumwaten

giâm

Stecklinge setzen; cành giâm Steckling m

giâm

1) (dể chèo thuyên) Ruder n;

2) (quà) einmachen vt

giảm

abbauen vt, verringen vt, vermindern vt; senken vt, herabsetzen vt, abschwächen vt; mildern vt, mäßigen vt, abnehmen vi, sinken vi, heruntergehen vi; giảm giá den Preis senken; giảm ma sát (kỹ) die Reibung vermindern

giằm

giậm

giấm

Essig m; biến thành giấm sauer werden; chua như giấm essigsauer (a)

giậm

1) (cái giậm) (dề dánh cua, cá...) Schleppnetz n; dánh giậm mit dem Schleppnetz fischen;

2) mit dem Fuß auftreten

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

reducing

giảm

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

reduzierend

[VI] giảm

[EN]

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

abate

giâm

decrease

giảm

reduction

giảm

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

to step down

giám (ứng suất)

Từ điển tiếng việt

giam

- đg. 1 Giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động. Giam tù trong ngục. Bắt giam. Trại giam. 2 (kết hợp hạn chế). Giữ tại một chỗ, không cho tự do rời khỏi. Trời mưa bị giam chân ở nhà. Giam mình trong phòng thí nghiệm (b.).

giâm

- đg. 1 Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới. Giâm cành. Giâm hom sắn. 2 Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai. Cấy giâm.

giảm

- đgt. Bớt đi, trái với tăng: giảm tức tô tăng thu giảm chi giảm nhiễu giảm sút giảm tô, giảm tức ăn giảm gia giảm suy giảm tài giảm thuyên giảm tỉnh giảm.

giạm

- (id.). x. dạm1.

giẵm

- Nh. Giẫm.

giặm

- đgt 1. Vá những rổ, rá có những nan hỏng: Đan chẳng tày giặm (tng) 2. Trồng cây con thế những cây chết trong một hàng cây: Giặm lúa 3. Trồng xen thêm vào: Giặm mấy cây xàlách vào luống su-hào.

giầm

- dt Thứ chèo ngắn cầm tay mà bơi thuyền: Buông giầm cắm chèo (tng).

giấm

- d. 1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. 2. Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ: Giấm cá.< br> - BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.

giậm

- 1 cv. dậm. d. Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá. Đánh giậm.< br> - 2 cv. dậm. đg. (thường nói giậm chân). Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống. Giậm chân thình thình. Giậm chân kêu trời. Giậm gót giày.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 imprison /xây dựng/

giam

 confine /xây dựng/

giam (giữ)

 confine /điện lạnh/

giam (giữ)

 abate, damped

giảm

drop

giảm (gió)

 depreciation /toán & tin/

giảm (giá)

 drop

giảm (gió)

 to step down /cơ khí & công trình/

giảm (ứng suất)

 acetic

giấm

 stamp /toán & tin/

giậm

 beam /điện lạnh/

giầm

 carbon dioxide pulldown /hóa học & vật liệu/

giảm CO2

 carbon dioxide pulldown /điện lạnh/

giảm CO2

 buffer, bumper

cái giảm

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Giẵm,Giẫm

đạp lên, giẵm bấy, giẵm bẹp, giẵm bùn, giẵm chân, giẵm nát, giẵm lên.

Giảm

làm cho bớt, giảm bịnh, giảm giá, giảm hình, giảm khinh, giảm sút, giảm thọ, giảm tội, giảm thiểu, giảm thuế, ân giảm, tăng giảm, tài giảm, thuyên giảm, gia giảm.