TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reduzierend

giảm

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

reduzierend

reduzierend

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gute Beständigkeit unter reduzierend wirkenden Bedingungen (gegen Flusssäure, Salzsäure, Natronlauge, Brom und chloridhaltige Medien), unempfindlich gegen Spannungsrisskorrosion.

Tính khá bền trong điều kiện có tác dụng khử (đối với acid florhydric, acid chlorhydric, dung dịch xút, brom và môi trường có chứa chlorid), không bị ăn mòn vết rạn do ứng suất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie wirkt reduzierend (nimmt Sauerstoff auf).

Vùng này nhỏ dần lại (vì thu nhận oxy).

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

reduzierend

[VI] giảm

[EN]