TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giấm

giấm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

axetic

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

axit axetic

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Anh

giấm

acetic

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 acetic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

acetous

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

acetic acid

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Đức

giấm

Essigsäure

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Essig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

essigartig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

essigsauer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

giấm

acétique

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Essigindustrie in Frankreich

Công nghiệp giấm ở Pháp

Essigherstellung aus vergorenen Säften

Sản xuất giấm từ nước trái cây lên men

Bevorzugte Einsatzgebiete von Blasensäulen-Bioreaktoren sind Produktions- und Entsorgungsverfahren, wie z.B. die Essigproduktion, Backhefeproduktion und die Abwasserbehandlung.

Lĩnh vực ứng dụng thích hợp của lò phản ứng sinh học cột khí là hoạt động sản xuất và xử lý chất thải, thí dụ sản xuất giấm, men bánh mì và xử lý nước thải.

Einsatzgebiete von Fließbett-Bioreaktoren sind beispielsweise die Kultivierung tierischer Zellen in Zellkulturen, die Produktion von alkoholfreiem Bier und Essig sowie die Abwasserreinigung.

Các ứng dụng của phản ứng sinh học lớp đệm tầng xoáy bao gồm việc phát triển các tế bào động vật trong việc nuôi cấy, sản xuất bia không cồn, giấm, và xử lý nước thải.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Acetessigester

Acetat-giấm ester

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

axit axetic,giấm

[DE] Essigsäure

[EN] acetic acid

[VI] axit axetic; (thuộc) giấm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

essigartig /adj/HOÁ/

[EN] acetic, acetous

[VI] (thuộc) axetic, giấm

essigsauer /adj/HOÁ/

[EN] acetous

[VI] (thuộc) axetic, giấm

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

acetic

[DE] Essigsäure

[VI] axetic; (thuộc) giấm

[FR] acétique

Từ điển Tầm Nguyên

Giấm

Dùng để chỉ đàn bà ghen. Sách Các tri tân lục có ví người đàn bà dữ với con sư tử. Sách Tục Văn Hiến thông khảo chép: Sư tử mỗi ngày uống ba vò rượu giấm. Vì thế mà đàn bà ghen thường gọi là giấm chua. Lại có những điển: Kim Hoàng Ðế rất yêu quý hai cung phi. Bà Hoàng Hậu hết sức ghen tức. Lúc Vua sắp mất có trối lại là sẽ chôn sống hai cung phi ấy theo Vua. Ðến lúc Vua chết, bà nghĩ rằng nếu chôn xuống suối vàng thì ở dưới ấy Vua lại hú hí với hai cung phi như trước. Bèn đem hủy hại thân thể, ngâm vào giấm cho tiêu mòn lúc ấy mới chôn theo để xuống âm ty không còn gì là nhan sắc và thân hình đẹp đẽ ngày trước nữa. Ðường Huyền Linh có bà vợ nổi tiếng ghen ghê ghớm. Ðường lớn tuổi mà vẫn chưa có con nối dõi. Vua có hỏi sao thì Ðường tâu vì vợ ghen nên không dám lấy thiếp. Vua mới đòi vợ Ðường Huyền Linh vào và bảo: Lệ trong triều quan tam phẩm trở lên đều phải cưới vợ bé. Nhà ngươi lựa trong hai điều: một là uống thuốc độc, hai là phải để cho chồng lấy vợ bé. Vua vừa nói vừa chỉ chén thuốc, bà vợ Huyền Linh xin uống thuốc hơn là để cho chồng chia xẻ tình yêu cho kẻ khác. Vua đành phải chịu thua. Chén thuốc độc ấy chỉ là chén giấm. Giấm chua lại tội bằng bằng ba lửa nồng. Kim Vân Kiều

Từ điển tiếng việt

giấm

- d. 1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. 2. Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ: Giấm cá.< br> - BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 acetic

giấm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giấm

Essig m; biến thành giấm sauer werden; chua như giấm essigsauer (a)