abate
[ə'beit]
ngoại động từ o làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt
§ to abate a pain : làm dịu đau
o hạ (giá), bớt (giá)
o huỷ bỏ, thủ tiêu
o (kỹ thuật) ram (thép)
o làm nhụt (nhụt khí...)
o làm cùn (lưỡi dao...)
o thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội)
nội động từ o dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt
§ pain abates : cơn đau dịu đi
§ storm abates : cơn bão ngớt