abflauen /(sw. V.; ist)/
dịu đi dần dần;
(nachlassen);
der Wind war abgeflaut : gió đã dịu dần đi der Verkehr flaute ab : sư giảm dần (subst. : ) das Interesse an der Ausstellung war schon im Abflauen: mối quan tâm (của công chúng) đối với câu đã bay đi.
abflauen /(sw. V.; ist)/
(ist) hành khách v v ) cất cánh;
khởi hành bay đi (bằng máy bay);
unsere Maschine fliegt noch in der Nacht ab : máy bay của chúng tôi sẽ cất
abflauen /(sw. V.; ist)/
(ist) (ugs ) bất ngờ bị đi;
abflauen /(sw. V.; ist)/
(hat) vận chuyển bằng máy bay trong trường hợp khẩn cấp;
chở đi;
man flog die Verwundeten ab : những người bị thương
abflauen /(sw. V.; ist)/
(hat) bay ỏ bên trên (một khu vực) để quan sát hoặc kiểm tra;
bay đi thị sát;
die Front abfliegen : bay đi thị sát tìrih hình mặt trận.