abnehmen /(st V.; hat)/
bỏ ra;
lấy xuống;
nhấc xuông;
dỡ ra (heruntemehmen);
den Hut abnehmen : bỏ mũ ra den Deckel abnehmen : nhấc nắp nồi lên die Wäsche von der Leine abnehmen : lấy quần áo từ dây phơi xuống niemand nahm den Hörer ab : không có ai nhấc điện thoại das Bein musste ihm schließlich abgenommen werden : cuối cùng thì cái chân của anh ta cũng bị cắt.
abnehmen /(st V.; hat)/
đỡ vật nặng trên tay ai;
jmdm. die Tasche abnehmen : đỡ lấy túi xách của ai.
abnehmen /(st V.; hat)/
đỡ gánh nặng;
đỡ đần công việc cho ai;
làm thay việc cho ai;
der Mutter eine Arbeit abnehmen : làm thay một công việc cho mẹ.
abnehmen /(st V.; hat)/
tiếp nhận;
đón nhận;
jmdm. ein Versprechen/einen Eid abnehmen : chấp nhận lời hứa/lời thề của ai dem Briefträger das Päckchen abnehmen : nhận một gói bưu phẩm từ người đưa thư sie nahm ihm die Blumen nicht ab : cô ấy khôríg chịu nhận bó hoa của hắn der Priester nahm ihm die Beichte ab : vị linh mục nghe hắn xưng tội.
abnehmen /(st V.; hat)/
đòi hỏi;
yêu cầu (abverlangen);
er will mir für die Reparatur nur 10 Euro abnehmen : ông ta chỉ đòi tôi có 10 Euro cho công việc sửa chữa.
abnehmen /(st V.; hat)/
kiểm tra;
kiểm định chất lượng sản phẩm;
ein Fahrzeug abnehmen : kiểm tra và tiếp nhận một Abnehmer chiếc xe' , die Parade abnehmen: duyệt binh.
abnehmen /(st V.; hat)/
lấy đi;
cướp đoạt;
tước đoạt (wegnehmen);
jmdm. etw. abnehmen : tịch thu hay tước đoạt vật gì của ai jmdm. die Brieftasche abnehmen : đánh cắp cái ví của ai' , der Polizist hat ihm den Führerschein abgenommen: viên cảnh sát đã tịch thu bằng lái xe của anh ta.
abnehmen /(st V.; hat)/
thắng;
được (khi chơi bài hoặc đánh cá cược);
jmdm. beim Skat viel Geld abnehmen : ăn được nhiều tiền của ai khi choi bài Seat.
abnehmen /(st V.; hat)/
mua (abkaufen);
der Händler will uns die alten Sachen abnehmen : người lái buôn muốn mua hét các món đồ cũ của chúng tôi (ugs.) das nehme ich ihm nicht ab : tôi không tin nó. 1
abnehmen /(st V.; hat)/
lấy dấu;
lấy theo mẫu;
Fingerabdrücke abnehmen : lấy dấu tay. 1
abnehmen /(st V.; hat)/
(veraltend, noch scherzh ) viết ra giấy;
làm tờ khai;
lass dich mal abnehmen! : nào, hãy khai đi! 1
abnehmen /(st V.; hat)/
(Handarb ) bớt mũi đan (mũi móc);
ich muss jetzt Maschen abnehmen : bây giờ tôi bắt đầu bót mũi đan. 1
abnehmen /(st V.; hat)/
(selten, veraltend) suy ra;
rút ra kết luận;
ich konnte an/aus ihrem Verhalten nichts abnehmen : tôi không thề suy ra được điều gì qua thái độ của bà ta. 1
abnehmen /(st V.; hat)/
giảm cân;
sút cân;
ich muss noch einige Kilos abnehmen : tôi phải giảm thêm vài ký nữa sie hat in der letzten Zeit sehr stark abgenommen : thời gian sau này bà ta đã gầy đi rất nhiều. 1
abnehmen /(st V.; hat)/
giảm bớt;
hạ bớt;
sụt bớt (sich verringern);
die Geschwindigkeit nimmt ab : tốc độ giảm dần' , seine Kräfte nahmen rasch ab: sức lực của ông ta giảm sút nhanh chóng.