TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abnehmen

sự tháo dỡ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tiếp nhận

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chấp nhận

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nghiệm thu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không móc nối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phân rã

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cát đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy di

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấc xuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dỡ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỡ vật nặng trên tay ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỡ gánh nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỡ đần công việc cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thay việc cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đón nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểm tra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểm định chất lượng sản phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cướp đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tước đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy dấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy theo mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết ra giấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tờ khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bớt mũi đan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra kết luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm cân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sút cân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sụt bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abnehmen

detach

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

remove

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

decrease

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

stripping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

take-down

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pick-up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

accept

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unhook

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

decay

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

decline

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

abnehmen

abnehmen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

senken

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

geringer werden

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Pháp

abnehmen

descellage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

diminuer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

décroître

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Veränderungen der landwirtschaftlichen Produktion, regional mit unterschiedlicher Tendenz (weltweit wird die landwirtschaftliche Produktion aber vermutlich abnehmen).

những thay đổi trong sản xuất nông nghiệp, có khuynh hướng khác nhau tùy theo địa phương (nhưng trên bình diện thế giới, sản xuất nông nghiệp chắc sẽ giảm).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Manuelles Abnehmen eines Reifenrohlings

Lấy phôi lốp xe bằng tay

Maschinelles Abnehmen eines Reifenrohlings

Lấy phôi lốp xe bằng máy

Zum Abnehmen von Hand wird das Fell auf der Walze durchgeschnitten.

Để có thể lấy ra bằng tay, hỗn hợp dạng tấm được cắt trên trục lăn.

Das Abnehmen erfolgt entweder manuell(Bild 1) oder maschinell, mit Unterstützung desTransferrings (Bild 2).

Việc này được thực hiện bằng tay (Hình 1) hoặc bằng máy, với sự hỗ trợ của vòng chuyển giao (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Hut abnehmen

bỏ mũ ra

den Deckel abnehmen

nhấc nắp nồi lên

die Wäsche von der Leine abnehmen

lấy quần áo từ dây phơi xuống

niemand nahm den Hörer ab

không có ai nhấc điện thoại

das Bein musste ihm schließlich abgenommen werden

cuối cùng thì cái chân của anh ta cũng bị cắt.

jmdm. die Tasche abnehmen

đỡ lấy túi xách của ai.

der Mutter eine Arbeit abnehmen

làm thay một công việc cho mẹ.

jmdm. ein Versprechen/einen Eid abnehmen

chấp nhận lời hứa/lời thề của ai

dem Briefträger das Päckchen abnehmen

nhận một gói bưu phẩm từ người đưa thư

sie nahm ihm die Blumen nicht ab

cô ấy khôríg chịu nhận bó hoa của hắn

der Priester nahm ihm die Beichte ab

vị linh mục nghe hắn xưng tội.

er will mir für die Reparatur nur 10 Euro abnehmen

ông ta chỉ đòi tôi có 10 Euro cho công việc sửa chữa.

ein Fahrzeug abnehmen

kiểm tra và tiếp nhận một Abnehmer chiếc xe', die Parade abnehmen: duyệt binh.

jmdm. etw. abnehmen

tịch thu hay tước đoạt vật gì của ai

jmdm. die Brieftasche abnehmen

đánh cắp cái ví của ai', der Polizist hat ihm den Führerschein abgenommen: viên cảnh sát đã tịch thu bằng lái xe của anh ta.

jmdm. beim Skat viel Geld abnehmen

ăn được nhiều tiền của ai khi choi bài Seat.

der Händler will uns die alten Sachen abnehmen

người lái buôn muốn mua hét các món đồ cũ của chúng tôi

(ugs.) das nehme ich ihm nicht ab

tôi không tin nó. 1

Fingerabdrücke abnehmen

lấy dấu tay. 1

lass dich mal abnehmen!

nào, hãy khai đi! 1

ich muss jetzt Maschen abnehmen

bây giờ tôi bắt đầu bót mũi đan. 1

ich konnte an/aus ihrem Verhalten nichts abnehmen

tôi không thề suy ra được điều gì qua thái độ của bà ta. 1

ich muss noch einige Kilos abnehmen

tôi phải giảm thêm vài ký nữa

sie hat in der letzten Zeit sehr stark abgenommen

thời gian sau này bà ta đã gầy đi rất nhiều. 1

die Geschwindigkeit nimmt ab

tốc độ giảm dần', seine Kräfte nahmen rasch ab: sức lực của ông ta giảm sút nhanh chóng.

Lexikon xây dựng Anh-Đức

geringer werden,abnehmen

decline

geringer werden, abnehmen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abnehmen /(st V.; hat)/

bỏ ra; lấy xuống; nhấc xuông; dỡ ra (heruntemehmen);

den Hut abnehmen : bỏ mũ ra den Deckel abnehmen : nhấc nắp nồi lên die Wäsche von der Leine abnehmen : lấy quần áo từ dây phơi xuống niemand nahm den Hörer ab : không có ai nhấc điện thoại das Bein musste ihm schließlich abgenommen werden : cuối cùng thì cái chân của anh ta cũng bị cắt.

abnehmen /(st V.; hat)/

đỡ vật nặng trên tay ai;

jmdm. die Tasche abnehmen : đỡ lấy túi xách của ai.

abnehmen /(st V.; hat)/

đỡ gánh nặng; đỡ đần công việc cho ai; làm thay việc cho ai;

der Mutter eine Arbeit abnehmen : làm thay một công việc cho mẹ.

abnehmen /(st V.; hat)/

tiếp nhận; đón nhận;

jmdm. ein Versprechen/einen Eid abnehmen : chấp nhận lời hứa/lời thề của ai dem Briefträger das Päckchen abnehmen : nhận một gói bưu phẩm từ người đưa thư sie nahm ihm die Blumen nicht ab : cô ấy khôríg chịu nhận bó hoa của hắn der Priester nahm ihm die Beichte ab : vị linh mục nghe hắn xưng tội.

abnehmen /(st V.; hat)/

đòi hỏi; yêu cầu (abverlangen);

er will mir für die Reparatur nur 10 Euro abnehmen : ông ta chỉ đòi tôi có 10 Euro cho công việc sửa chữa.

abnehmen /(st V.; hat)/

kiểm tra; kiểm định chất lượng sản phẩm;

ein Fahrzeug abnehmen : kiểm tra và tiếp nhận một Abnehmer chiếc xe' , die Parade abnehmen: duyệt binh.

abnehmen /(st V.; hat)/

lấy đi; cướp đoạt; tước đoạt (wegnehmen);

jmdm. etw. abnehmen : tịch thu hay tước đoạt vật gì của ai jmdm. die Brieftasche abnehmen : đánh cắp cái ví của ai' , der Polizist hat ihm den Führerschein abgenommen: viên cảnh sát đã tịch thu bằng lái xe của anh ta.

abnehmen /(st V.; hat)/

thắng; được (khi chơi bài hoặc đánh cá cược);

jmdm. beim Skat viel Geld abnehmen : ăn được nhiều tiền của ai khi choi bài Seat.

abnehmen /(st V.; hat)/

mua (abkaufen);

der Händler will uns die alten Sachen abnehmen : người lái buôn muốn mua hét các món đồ cũ của chúng tôi (ugs.) das nehme ich ihm nicht ab : tôi không tin nó. 1

abnehmen /(st V.; hat)/

lấy dấu; lấy theo mẫu;

Fingerabdrücke abnehmen : lấy dấu tay. 1

abnehmen /(st V.; hat)/

(veraltend, noch scherzh ) viết ra giấy; làm tờ khai;

lass dich mal abnehmen! : nào, hãy khai đi! 1

abnehmen /(st V.; hat)/

(Handarb ) bớt mũi đan (mũi móc);

ich muss jetzt Maschen abnehmen : bây giờ tôi bắt đầu bót mũi đan. 1

abnehmen /(st V.; hat)/

(selten, veraltend) suy ra; rút ra kết luận;

ich konnte an/aus ihrem Verhalten nichts abnehmen : tôi không thề suy ra được điều gì qua thái độ của bà ta. 1

abnehmen /(st V.; hat)/

giảm cân; sút cân;

ich muss noch einige Kilos abnehmen : tôi phải giảm thêm vài ký nữa sie hat in der letzten Zeit sehr stark abgenommen : thời gian sau này bà ta đã gầy đi rất nhiều. 1

abnehmen /(st V.; hat)/

giảm bớt; hạ bớt; sụt bớt (sich verringern);

die Geschwindigkeit nimmt ab : tốc độ giảm dần' , seine Kräfte nahmen rasch ab: sức lực của ông ta giảm sút nhanh chóng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abnehmen

diminuer

abnehmen

abnehmen,senken

décroître

abnehmen, senken

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abnehmen /I vt/

1. cát đi, lấy di;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abnehmen /nt/SỨ_TT/

[EN] take-down

[VI] sự tháo dỡ

Abnehmen /nt/GIẤY/

[EN] pick-up

[VI] sự tiếp nhận

abnehmen /vt/CH_LƯỢNG/

[EN] accept

[VI] chấp nhận, nghiệm thu

abnehmen /vt/V_THÔNG/

[EN] unhook

[VI] không móc nối

abnehmen /vi/M_TÍNH/

[EN] decay

[VI] phân rã

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abnehmen /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Abnehmen

[EN] stripping

[FR] descellage

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

abnehmen

detach

abnehmen

remove

abnehmen

decrease