diminuer
diminuer [diminqe] I. V. tr. [1] 1. Giảm, bớt; hạ xuống. Diminuer la longueur d’une planche: Giảm chiều dài của tấm ván. Diminuer les impôts: Giảm bót thuế. > (S. comp.) Chiết giảm (mũi đan). 2. Làm giảm yếu, giảm bớt. Son observation diminua mon enthousiasme: Lòi nhận xét của anh ta làm giảm bót nhiệt tình của tôi. 3. Giềm pha, dề bỉu, bôi xấu. Diminuer ses ennemis: Gièm pha kè thù. > V. pron. Se diminuer: Tự hạ giá; hạ mình. Il s’est diminué par cette attitude: Nó tự hạ mình vì thái dộ dó. II. V. intr. 1. ít đi; giảm đi. Les provisions ont diminué: Các nguồn dự trữ dã giảm di. -Les jours diminuent: Ngày ngắn dần. 2. Yếu dần, nhạt dần. Son ardeur diminue: Nhiệt tâm của nó nhạt dần. -Spécial. (Về nguôi) Sa sút (thể lục, tinh thần). Il a beaucoup diminué: Anh ta sa sút nhiều.