TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rút ra kết luận

rút ra kết luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng kết ngắn gọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai khẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

rút ra kết luận

erschließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

folgern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlussfolgern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

resumieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einige sind mit der Zeit zu dem Schluß gekommen, das Sterben biete die einzige Möglichkeit zu leben.

Dần dà có người rút ra kết luận rằng cái chết cho ta điều kiện duy nhất để mà sông.

Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Over time, some have determined that the only way to live is to die.

Dần dà có người rút ra kết luận rằng cái chết cho ta điều kiện duy nhất để mà sông.

They have decided that it matters not if yesterday they were rich or poor, educated or ignorant, proud or humble, in love or empty-hearted—no more than it matters how a soft wind gets into their hair.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu… đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das lässt sich [nicht] ohne weiteres daraus schließen

từ đó có thể rút ra kết luận.

ich konnte an/aus ihrem Verhalten nichts abnehmen

tôi không thề suy ra được điều gì qua thái độ của bà ta. 1

etw. aus etw. folgern

suy ra điều gì từ việc gì

daraus lässt sich folgern, dass...

từ đó có thể rút ra kết luận là...

etw. aus Andeutungen erschließen

suy diễn ra điều gì từ những lời nói bóng gió.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erschließen /vt/

1. mổ; 2. (nghĩa bóng) mô (tài khoản...), khai khẩn, khai thác; 3. kết luận, rút ra kết luận;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schließen /(st. V.; hat)/

rút ra kết luận;

từ đó có thể rút ra kết luận. : das lässt sich [nicht] ohne weiteres daraus schließen

abnehmen /(st V.; hat)/

(selten, veraltend) suy ra; rút ra kết luận;

tôi không thề suy ra được điều gì qua thái độ của bà ta. 1 : ich konnte an/aus ihrem Verhalten nichts abnehmen

folgern /[’folgarn] (sw. V.; hat)/

suy ra; rút ra kết luận;

suy ra điều gì từ việc gì : etw. aus etw. folgern từ đó có thể rút ra kết luận là... : daraus lässt sich folgern, dass...

schlussfolgern /(sw. V.; schlussfolgerte, hat geschlussfolgert)/

suy luận; rút ra kết luận;

resumieren /[rezY'mi:ron] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

rút ra kết luận; tổng kết ngắn gọn;

erschließen /(st. V; hat)/

suy ra; suy đoán; suy diễn; rút ra kết luận;

suy diễn ra điều gì từ những lời nói bóng gió. : etw. aus Andeutungen erschließen