ablegen /(sw. V.; hat)/
(y phục, mũ nón ) cởi ra;
bỏ ra;
dỡ ra (ausziehen, abnehmen);
cởi áo măng tô, bỗ mũ ra. 2, (y phục v.v.) bỏ không mặc nữa, không dùng nữa, không mang nữa : Mantel und Hut ablegen cô ấy đã tháo nhẫn đính hôn ra : sie legte den Verlobungsring ab hắn đã bỏ những thói hừ tật xấu. 3 . (landsch. derb) sinh, đẻ (gebären) : seine Untugenden ablegen sinh một đứa trề. : ein Kind ablegen
abnehmen /(st V.; hat)/
bỏ ra;
lấy xuống;
nhấc xuông;
dỡ ra (heruntemehmen);
bỏ mũ ra : den Hut abnehmen nhấc nắp nồi lên : den Deckel abnehmen lấy quần áo từ dây phơi xuống : die Wäsche von der Leine abnehmen không có ai nhấc điện thoại : niemand nahm den Hörer ab cuối cùng thì cái chân của anh ta cũng bị cắt. : das Bein musste ihm schließlich abgenommen werden