abnehmen /(st V.; hat)/
bỏ ra;
lấy xuống;
nhấc xuông;
dỡ ra (heruntemehmen);
bỏ mũ ra : den Hut abnehmen nhấc nắp nồi lên : den Deckel abnehmen lấy quần áo từ dây phơi xuống : die Wäsche von der Leine abnehmen không có ai nhấc điện thoại : niemand nahm den Hörer ab cuối cùng thì cái chân của anh ta cũng bị cắt. : das Bein musste ihm schließlich abgenommen werden