TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dỡ ra

dỡ ra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấc xuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở giấy gói ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dỡ ra

 knock out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

knock out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

dỡ ra

ausstoßen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

demontieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ablegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abdecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auspacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie schlugen die Möbel für den Transport ab

họ tháo rời các món đồ gỗ ra để (dễ) vận chuyên.

Mantel und Hut ablegen

cởi áo măng tô, bỗ mũ ra. 2, (y phục v.v.) bỏ không mặc nữa, không dùng nữa, không mang nữa

sie legte den Verlobungsring ab

cô ấy đã tháo nhẫn đính hôn ra

seine Untugenden ablegen

hắn đã bỏ những thói hừ tật xấu. 3 . (landsch. derb) sinh, đẻ (gebären)

ein Kind ablegen

sinh một đứa trề.

den Hut abnehmen

bỏ mũ ra

den Deckel abnehmen

nhấc nắp nồi lên

die Wäsche von der Leine abnehmen

lấy quần áo từ dây phơi xuống

niemand nahm den Hörer ab

không có ai nhấc điện thoại

das Bein musste ihm schließlich abgenommen werden

cuối cùng thì cái chân của anh ta cũng bị cắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

demontieren /(sw. V.; hat)/

tháo ra; dỡ ra (abmontieren);

abschlagen /(st. V.; hat)/

(landsch ) tháo rời ra; dỡ ra (abbrechen);

họ tháo rời các món đồ gỗ ra để (dễ) vận chuyên. : sie schlugen die Möbel für den Transport ab

ablegen /(sw. V.; hat)/

(y phục, mũ nón ) cởi ra; bỏ ra; dỡ ra (ausziehen, abnehmen);

cởi áo măng tô, bỗ mũ ra. 2, (y phục v.v.) bỏ không mặc nữa, không dùng nữa, không mang nữa : Mantel und Hut ablegen cô ấy đã tháo nhẫn đính hôn ra : sie legte den Verlobungsring ab hắn đã bỏ những thói hừ tật xấu. 3 . (landsch. derb) sinh, đẻ (gebären) : seine Untugenden ablegen sinh một đứa trề. : ein Kind ablegen

abdecken /(sw. V.; hat)/

tháo ra; dỡ ra; lấy xuống (weg-, heran temehmen);

abnehmen /(st V.; hat)/

bỏ ra; lấy xuống; nhấc xuông; dỡ ra (heruntemehmen);

bỏ mũ ra : den Hut abnehmen nhấc nắp nồi lên : den Deckel abnehmen lấy quần áo từ dây phơi xuống : die Wäsche von der Leine abnehmen không có ai nhấc điện thoại : niemand nahm den Hörer ab cuối cùng thì cái chân của anh ta cũng bị cắt. : das Bein musste ihm schließlich abgenommen werden

auspacken /(sw. V; hat)/

(bao bì) mở giấy gói ra; dỡ ra; tháo ra; rút ra; lấy ra (auswickeln);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausstoßen /vt/CNSX/

[EN] knock out

[VI] dỡ ra, tháo ra

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 knock out

dỡ ra