herausholen /(sw. V.; hat)/
lấy ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
lấy chiếc va ly ra khỏi khoang chứa hành lý. : den Koffer aus dem Gepäckraum herausholen
abheben /(st. V.; hat)/
rút tiền;
lấy (tiền) ra;
rút tiền từ tài khoản ngân hàng. : Geld vom Konto abheben
explantieren /(sw. V.; hat) (Med., Zool.)/
(cơ quan, bộ phận của cơ thể) lấy ra;
bóc tách (để cấy ghép);
hervorbringen /(unr. V.; hat)/
đem ra;
lấy ra;
đưa ra [aus + Akk : khỏi ];
abziehen /(unr. V.)/
(hat) rút ra;
lấy ra;
tháo xuống (weg-, herunter-, herausziehen);
rút chiếc nhẫn đang đeo trên ngón tay ra. : den Ring vom Finger abziehen
extrahieren /[ekstra'hi:ron] (sw. V.; hat)/
(Med ) lấy ra;
rút ra;
kéo ra (herauszie hen);
entnehmen /(st. V.; hat)/
lấy ra;
rút ra;
trích ra;
: etw. einer Sache (Dat)
fisehen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) lấy ra;
kéo ra;
rút ra;
cảnh sát đã nhanh chóng tóm được kẻ cần truy tìm giữa đám đông. : die Polizei hatte den Gesuchten schnell aus der Menge gefischt
grabbeln /['grabaln] (sw. V.; hat) (bes. nordd.)/
dùng ngón tay nhón lên;
lấy ra;
bốc ra;
hervorholen /(sw. V.; hat)/
lấy ra;
rút ra;
lôi ra;
đem ra;
abzapfen /(sw. V.; hat)/
lấy ra;
chiết ra;
chắt ra;
hút ra;
rút máu của ai ra : jmdm. Blut abzapfen bòn rút tiền của ai. : jmdm. Geld abzapfen
heraussuchen /(sw. V.; hat)/
tìm ra;
tìm chọn;
chọn ra;
lấy ra;
tách ra [aus + Dat : khổi , từ ];
chọn loại những quả táo xấu ra. : alle schlechten Äpfel aus den Horden heraussuchen
heraushaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
lấy ra;
rút ra;
kéo ra;
tuốt ra;
nhổ ra [aus + Dat : khỏi/từ ];
rút cây đinh ra khỏi thanh gỗ. : den Nagel aus der Latte heraushaben
klauben /[’klauban] (sw. V.; hat)/
(Bergmannsspr ) lựa ra;
chọn ra;
tuyển lựa;
rút ra;
lấy ra;
auspacken /(sw. V; hat)/
(bao bì) mở giấy gói ra;
dỡ ra;
tháo ra;
rút ra;
lấy ra (auswickeln);