core
[kɔ:]
o lõi
Khối đá hình trụ có đường kính từ 1, 75 - 5, 25 và dài từ 20 - 90 ft được khoan bằng mũi khoan xoay lấy mẫu lõi từ giếng lên. Các mẫu lõi được dùng để xác định độ thấm, độ xốp, sự phân bố lỗ hổng, hàm lượng chất lưu gồm cả bão hoà và loại hyđrocacbon, khoáng vật và cấu trúc đá trầm tích. Các mẫu vách chỉ có đường kính bằng 1/2 in và dài 1/2. Các mẫu lõi định hướng được lấy bằng cách so với bắc từ. Mẫu lõi có thể được mô tả từ mẫu được rửa sạch hoặc mẫu phục chế tuỳ theo tình hình bảo quản.
o lấy mẫu lõi
Quá trình khoan lấy mẫu lõi từ giếng.
o bộ nhớ
Bộ nhớ chính trong máy tính
o lõi dây
o nhân, lõi; mẫu lõi; thể nền, batolit
§ anticlinal core : nhân nếp lồi
§ arch core : tâm vòm, lõi vòm (mỏ)
§ bleeding core : lõi tiết lỏng, mẫu lõi có dầu chảy ra
§ closed core : lõi (được) quấn kín
§ drilling core : mẫu lõi khoan
§ false core : lõi giả
§ ice core : lõi băng
§ iron core : lõi khoan sắt
§ reef core : lõi khoan mạch quặng, lõi khoan vỉa quặng
§ rock core : lõi đá
§ salt core of a salt dome : lõi muối trong vòm muối
§ saturated core : lõi bão hòa
§ trough core : nhân nếp lõi
§ weeping core : lõi tiết lỏng, mẫu lõi có dầu tiết ra
§ well core : mẫu lõi (giếng) khoan
§ core of the earth : nhân trái đất
§ core of syncline : nhân nếp lõm
§ core analysis : phân tích mẫu lõi
§ core barrel : ống lấy mẫu; vật phóng
§ core bit : mũi khoan lấy mẫu
§ core box : hộp mẫu lõi
§ core catcher : dụng cụ giữ mẫu
§ core dip : nhúng mẫu lõi
§ core drill : khoan lấy mẫu
§ core extractor : bộ lấy mẫu lõi
§ core flow efficiency : hiệu suất dòng lấy mẫu
§ core flushing : thất thoát dung dịch mẫu lõi
§ core gel : bọc keo mẫu lõi
§ core grabber : người lấy mẫu lõi
§ core hole : giếng khoan lấy mẫu lõi
§ core log : biểu đồ thạch học mẫu lõi
§ core marker : vòng đánh dấu mẫu lõi
§ core piker : rọ câu mẫu
§ core saw : cưa mẫu lõi
§ core shell : vỏ mẫu lõi
§ core slicer : máy cắt mẫu
§ core-ejector diamond bit : mũi khoan kim cương đẩy mẫu lõi lên
§ core-plug drill : khoan mẫu lõi
§ core-pusher plunger : pittông đẩy mẫu lõi