Hauptsache /f =/
bản chất, thực chất, bản thể, cốt tử, nội dung cơ bản; die Haupt Sache ist, daß... điều chủ yéu là....; in der Haupt Sache chủ yéu, thực ra, thật ra, thực té thì, nói đúng ra, của đáng tội.
Substanz /f =, -en/
1. (triết) thực thể, vật chắt; 2. bản chắt, thực chất, căn bản; 3. (hóa) chắt.
Wesentliche
sub n điều chủ yếu, diều cơ bản, thực chất, bản chất, cốt tử, bản thể, nội dung cơ bản.
Pointe /f =, -n/
1. mũi nhọn, đầu nhọn, lưõi (dao); 2. tư tưỏng chủ đạo, ý nghĩa chính, lí do chính, thực chất, cốt tủ, tinh hoa.
substantiell /a/
1. căn bản, cơ bản, chính yếu, cốt yếu, chủ yéu, quan trọng, hệ trọng, trọng yếu; 2. thật, có thật, thực chất, thực té.
Kem /m -(e)s,/
1. hạt, hột, nhân; 2. tâm gỗ, ruột cây, lõi bấc, lõi; im Kem der Stadt ỏ trung tâm thành phô; 3. (vật lí) hạt nhân; 4. (kĩ thuật) côt, ruột, lõi, thân, đinh, kim; der führende Kem hạt nhân lãnh đạo; 5. bản chất, thực chất, côt xủ, bản thể, nội dung cơ bản; ♦ das also war des Pudels Kem! thực chất vấn đề là như thé!, mấu chót [cái chính, nguyên nhân] vấn đề là như thế!;