Kernflachsfrucht /f =, -fruchte/
hạt qủa, hột; Kernflachs
Kernflachsgehause /n -s, =/
hạt, hột, nhân, lõi, ruột.
Griebs /m -es, -e/
1. (thực vật) nhân, hạch, hột (táo...); 2. họng, cổ họng, hầu, yết hầu.
Stein /m (e)s,/
1. đá; Stein e klópsen đập đá; (y) sỏi thận; er schläft wie ein - nó ngủ say như chết; j-m Stein e in den Weg légen [rollen] « thọc gậy bánh xe (thành ngũ); 2. hạt, hột, nhân; 3. (bài) quân cô nhảy, con cò nhảy, con bài (bồi, đầm, ông, át); ♦ der Stein der Weisen điểm kim thạch; ein Stein des Anstoßes [sự, diều) chưđng ngại, cản trỏ, trỏ ngại; keinen Stein auf dem andern lassen phá sạch sành sanh; phá trụi, phá tan tành; bei fm éinen - im Brett haben được ai hậu đãi, được ai coi trọng [qúi trọng]; Stein und Bein schwören thề sống thề chết; es friert heute - und Bein băng giá dũ dội, băng giá ác liệt.
Kem /m -(e)s,/
1. hạt, hột, nhân; 2. tâm gỗ, ruột cây, lõi bấc, lõi; im Kem der Stadt ỏ trung tâm thành phô; 3. (vật lí) hạt nhân; 4. (kĩ thuật) côt, ruột, lõi, thân, đinh, kim; der führende Kem hạt nhân lãnh đạo; 5. bản chất, thực chất, côt xủ, bản thể, nội dung cơ bản; ♦ das also war des Pudels Kem! thực chất vấn đề là như thé!, mấu chót [cái chính, nguyên nhân] vấn đề là như thế!;