Stein /m (e)s,/
1. đá; Stein e klópsen đập đá; (y) sỏi thận; er schläft wie ein - nó ngủ say như chết; j-m Stein e in den Weg légen [rollen] « thọc gậy bánh xe (thành ngũ); 2. hạt, hột, nhân; 3. (bài) quân cô nhảy, con cò nhảy, con bài (bồi, đầm, ông, át); ♦ der Stein der Weisen điểm kim thạch; ein Stein des Anstoßes [sự, diều) chưđng ngại, cản trỏ, trỏ ngại; keinen Stein auf dem andern lassen phá sạch sành sanh; phá trụi, phá tan tành; bei fm éinen - im Brett haben được ai hậu đãi, được ai coi trọng [qúi trọng]; Stein und Bein schwören thề sống thề chết; es friert heute - und Bein băng giá dũ dội, băng giá ác liệt.