Stein /m (e)s,/
1. đá; Stein e klópsen đập đá; (y) sỏi thận; er schläft wie ein - nó ngủ say như chết; j-m Stein e in den Weg légen [rollen] « thọc gậy bánh xe (thành ngũ); 2. hạt, hột, nhân; 3. (bài) quân cô nhảy, con cò nhảy, con bài (bồi, đầm, ông, át); ♦ der Stein der Weisen điểm kim thạch; ein Stein des Anstoßes [sự, diều) chưđng ngại, cản trỏ, trỏ ngại; keinen Stein auf dem andern lassen phá sạch sành sanh; phá trụi, phá tan tành; bei fm éinen - im Brett haben được ai hậu đãi, được ai coi trọng [qúi trọng]; Stein und Bein schwören thề sống thề chết; es friert heute - und Bein băng giá dũ dội, băng giá ác liệt.
Figur /f =, -en/
1. thân hình, hình dáng, dáng người; eine gute Figur habe có thể hình tốt; 2. vũ hình, hình múa, hình nhảy, hình bay, kiểu bay; 3. (cò) quân cờ, con cd; 4. con bài; die - ziehen đi con bài; 5. (toán) hình; 6. con giống, hình ngưôi, hình con vật; 7. ngưài, nhân vật; 8. (văn học) hình ảnh; 9. (nhạc) âm hình, hình nhịp điệu; ♦ Figur machen làm... kính phục (kính trọng, kính nể), được lòng; eine gute [schlechte] Figur machen [ábgeben] gây ấn tượng tốt [xấu]; eine traurige - spielen đóng vai trò hèn kém (thấp hèn).