TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

yếu chỉ

Bản thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nội dung

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

yếu chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

yếu chỉ

substance

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für die Kfz-Technik kommen in der Hauptsache nur die Maschinenbaustähle (Kennbuchstabe E) und die Stähle für den Stahlbau (S) in Betracht.

Đối với ngành kỹ thuật xe cơ giới, chủ yếu chỉ sử dụng các loại thép chế tạo máy (có mẫu tự là E) và các loại thép kết cấu xây dựng (S).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der folgende Leitfaden für die Werkstoffauswahl dient lediglich als erste Orientierung.

Hướng dẫn để chọn vật liệu sau đây chủ yếu chỉ có mục đích giúp định hướng bước đầu.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

substance

Bản thể, thực thể, thể, thực chất, nội dung, yếu chỉ