TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hình thể

hình thể

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình dáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình dáng 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1.Thuộc: tự nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thân thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật lý. 2. Thực tại giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế giới thực tại.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hình thể

physical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hình thể

Bildung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

physisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Körper-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Körper

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gestalt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Körperbau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gestaltung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Konfiguration

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausformung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Form

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aussehen: stäbchenförmig, kubisch, komplex

hình thể: hình que, hình khối hay hình phức tạp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Metalle kristallisieren in drei Formen:

Kim loại kết tinh ở ba hình thể:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

C-Kammervolumen-Modell

Mô hình thể tích khoangchứa dạng chữ C

Bei Austritt aus der Extruderdüse entsteht ein feinporiges geschlossenzelliges hartes Schaumprodukt.

Nơi thoát ra của đầu phun máy épđùn hình thành một sản phẩm bọt cứng, với hình thể khép kín và nhiều kẽ rỗng xốp mịn.

Mittels Formteilautomaten und den entsprechenden Formteilwerkzeugen ist es möglich, selbst komplizierte Geometrien herzustellen.

Với các loại máy chếtạo chi tiết địn h hình tự động và các khuôn phù hợp, có thể tạo ra các hình thể phức tạp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Gegenstand hat eine schöne Form

vật này có hình dáng rất đẹp

abgeplattete Form

dạng đập dẹt

elliptische Form

dạng elip

geometrische Form

dạng hlnh học

konkave Form

dạng lõm

konvexe Form

dạng lồi

[feste] Formten] annehmen

dự án đã được phác họa, kế hoạch đã được hình thành

häss liche, scharfe o. ä. Formen annehmen

trở nên khó chịu, trở nên khó xử, phát triển theo chiều hướng xấu

aus der Formen gehen

(khẩu ngữ, đùa) phát phì, béo ra nhiều

in Formen von etwj(auch

) in Formen einer Sache: (một việc gì được thể hiện) theo hình dạng, theo cách thức, theo kiểu

in Form von Tabletten

dưới dạng thuốc viên.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

physical

1.Thuộc: tự nhiên, vật tính, hình thể, thực tại, vật chất, thực chất, thân thể, thiên nhiên, vật lý. 2. Thực tại giới, thế giới thực tại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konfiguration /[konfigura'tsiom], die; -, -en/

(bildungsspr ) hình thể; hình dạng;

Ausformung /die; -, -en/

hình thể; hình dạng; hình dáng (Form, Gestalt);

Bildung /die; -, -en/

hình thể; hình dạng; hình dáng (Form, Gestalt) 1;

Form /[form], die; -, -en/

hình dạng; hình dáng; hình thể;

vật này có hình dáng rất đẹp : der Gegenstand hat eine schöne Form dạng đập dẹt : abgeplattete Form dạng elip : elliptische Form dạng hlnh học : geometrische Form dạng lõm : konkave Form dạng lồi : konvexe Form dự án đã được phác họa, kế hoạch đã được hình thành : [feste] Formten] annehmen trở nên khó chịu, trở nên khó xử, phát triển theo chiều hướng xấu : häss liche, scharfe o. ä. Formen annehmen (khẩu ngữ, đùa) phát phì, béo ra nhiều : aus der Formen gehen ) in Formen einer Sache: (một việc gì được thể hiện) theo hình dạng, theo cách thức, theo kiểu : in Formen von etwj(auch dưới dạng thuốc viên. : in Form von Tabletten

Từ điển tiếng việt

hình thể

- dt. Hình dáng bên ngoài nói chung: Cô gái có hình thể cân đối hình thể khúc khuỷu của bờ biển.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hình thể

hình thể

physisch (a), Körper- (a); Körper m, Gestalt f, Körperbau m, Gestaltung f, Bildung f