TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thực tại

thực tại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực tế

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiết thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khách thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực té

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưc hiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hiệu lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có giá trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiên thực chủ nghĩa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn chúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn chứng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉnh táo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không say

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng tin cậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật thà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lương thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính trực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện- thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hoạt độníg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cụ thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc hình nhi hạ.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Thuộc: thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khách quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuần túy 2. Chân thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện thực.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tồn tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực tồn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sinh tồn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện sinh Vật tồn tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật thực tại.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc: bản thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trên thực tế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1.Thuộc: tự nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thân thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật lý. 2. Thực tại giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế giới thực tại.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Thuộc: thực chứng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực chứng tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xác thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

minh xác. 2. Tích cực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khẳng định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiên quyết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyệt đối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuần nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn toàn.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
= thực tại

= thực tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-en sự việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự kiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
1. thực tại

1. Thực tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực hữu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự thực 2. Thực tại tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân thực tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện thực tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
thực tại tính 2. hiện thực

1. Hiện thực tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực hiện tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực tế tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân thực tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực tại tính 2. Hiện thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện tồn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân thực 3. Giới thực tại.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thực tại

reality

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

actual

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển toán học Anh-Việt

 actual

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

concrete

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

real

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

existence

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

substantial

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

physical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

positive

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. thực tại

reality

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
thực tại tính 2. hiện thực

actuality

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thực tại

Realität

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học HEGEL

Wirklichkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

realistisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wirklich vorhanden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tatsächlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Reachlität

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wirklich

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Gültigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

faktisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gültig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegenständlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tatsache

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Faktum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

real

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Realitat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aktual

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
= thực tại

Realität

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seine Gültigkeit behálten

còn hiệu lực.

(für) gültig erklären

nói quả quyết, khẳng định, quyết đoán; công nhận là có thực, chuẩn y, phê chuẩn; ~

in die Wirklichkeit umsetzen

thực hiện, thi hành.

gegenständlich e Bedeutung

ý nghĩa vật chất; 2. [thuộc về] công việc, công tác, công vụ; cụ thể, trực quan.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

concrete

Cụ thể, thực tại, thực tế, thuộc hình nhi hạ.

real

1. Thuộc: thực, chân thực, chân chính, sự thực, thực tại, hiện thực, thực tế, khách quan, thuần túy 2. Chân thực, thực tại, hiện thực.

existence

(1) Tồn tại, thực tồn, thực tại, sinh tồn, hiện sinh (2) Vật tồn tại, vật thực tại.

substantial

Thuộc: bản thể, thực thể, thực tại, thực chất, chân thực, chân chính, trên thực tế

physical

1.Thuộc: tự nhiên, vật tính, hình thể, thực tại, vật chất, thực chất, thân thể, thiên nhiên, vật lý. 2. Thực tại giới, thế giới thực tại.

positive

1. Thuộc: thực chứng, thực chứng tính, thực tại, tồn tại, thực tế, xác thực, minh xác. 2. Tích cực, khẳng định, kiên quyết, tuyệt đối, thuần nhiên, hoàn toàn.

reality

1. Thực tại, chân thực, hiện thực, thực hữu, thực thể, sự thực 2. Thực tại tính, chân thực tính, hiện thực tính

actuality

1. Hiện thực tính, thực hiện tính, thực tế tính, chân thực tính, thực tại tính 2. Hiện thực, hiện tồn, thực tại, chân thực 3. Giới thực tại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

realistisch /(Adj.)/

thực tế; thiết thực; thực tại;

Realitat /die; -, -en/

(o Pl ) thực tại; thực tế; hiện- thực (Wirklichkeit);

gegen /Stand. lích [’ge:ganjtentliẹ] (Adj.)/

(thuộc về) khách thể; vật thể; thực tế; thực tại (dinglich, konkret);

aktual /(Adj.)/

(Philos ) có thực; thực tại; có tác dụng; có hoạt độníg (whksam, tätig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gültigkeit /f =/

hiện thực, thực tại, thực tế; [nền] pháp ché, pháp trị; [tính] hợp pháp, hợp lí; hiệu lực; seine Gültigkeit behálten còn hiệu lực.

faktisch /a/

thực té, thực tại, có thật, thưc hiện.

gültig /a/

có hiệu lực, có giá trị, hợp pháp, thực tại; gültig sein có hiệu lực, được lưu hành, được lưu thông, được thông dụng; (für) gültig erklären nói quả quyết, khẳng định, quyết đoán; công nhận là có thực, chuẩn y, phê chuẩn; gültig er Versuch phép thử có két quả (môn thi điền kinh nhẹ).

realistisch /a/

1. thực tế, thiết thực, thực tại; 2. (văn học, nghệ thuật) hiên thực chủ nghĩa.

Wirklichkeit /í =/

í = hiện thực, thực tại, thực tế, sự thực, sự kiện; in - thực ra, quả thực; đúng thế, trên thực tế, trong thực tế; in die Wirklichkeit umsetzen thực hiện, thi hành.

gegenständlich /a/

1. (triết) [thuộc về] khách thể, vật thể, thực tế, thực tại; [được] vật hóa; gegenständlich es Hauptwort danh từ cụ thể; gegenständlich e Bedeutung ý nghĩa vật chất; 2. [thuộc về] công việc, công tác, công vụ; cụ thể, trực quan.

Tatsache /f =, -n/

sự, việc, sự kiện, sự thật, chúng có, thực tế, thực tại, dẫn chúng.

Faktum /n -s, -ta u -ten/

sự việc, sự thật, sự thực, sự kiện, việc, thực tể, thực tại, chúng cd, dẫn chứng.

real /a/

1. có thực, có thật, thực, thật, thực tại; 2. thực tế, thiết thực, hiện thực, thực hiện được.

reell /a/

1. có thật, có thực, thực, thực tại, thực hiện được; 2. tính, tỉnh táo, sáng suốt, không say; 3. hi vọng, đáng tin cậy, chắc chắn, thật thà, ngay thật, lương thiện, trung thực, chính trực.

Realität /f/

1. = thực tại, thực tế, hiện thực; 2. =, -en sự việc, sự kiện.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thực tế,thực tại

reality

Từ điển toán học Anh-Việt

actual

thực, thực tại

Từ điển triết học HEGEL

Thực tại [Đức: Realität; Anh: reality]

> Xem Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn tại-được quy định/nhất định/Tồn tại hiện có Đức: Existenz, Realität und Dasein; Anh: existence, reality and determinate being]

Từ điển triết học Kant

Thực tại (tính) [Đức: Realität; Anh: reality]

Xem thêm: Hiện thực, Phạm trù (các), Phủ định (sự), Bản thể học, Tri giác, Cảm giác, Bảng các phạm trù,

Thực tại là phạm trù đầu tiên trong các phạm trù vê chất, tương ứng với chức năng khẳng định của phán đoán. Cùng với các phạm trù vê chất còn lại, như: phủ định và hạn định, nó mang lại các nguyên tắc tạo nên những dự đoán của tri giác. Với tư cách là một phạm trù hay “một khái niệm thuần túy của giác tính”, thực tại được định nghĩa là “cái gì tương ứng với một cảm giác nói chung” hay cái gì mà “một khái niệm của nó chỉ thị một cái tồn tại (trong thời gian)” (PPLTTT A 143/B 182). Đối lập với nó là phạm trù phủ định, vốn cũng là một trong các phạm trù vê chất dùng để hình dung về cái “không-tồn tại (trong thời gian)” (sđd). Kể từ Descartes, các triết gia đã quan niệm thực tại là việc có một độ [Grad], như trong quan niệm rằng bản thể có nhiều tính thực tại hơn các tùy thể của nó. Kant dùng chất thực tại này để bảo đảm cái yêu sách về sự hiện hữu của một thể liên tục giữa thực tại và phủ định, vốn là cái “làm cho mọi thực tại có thể xuất hiện [cho ta] như một đại lượng (PPLTTT A 143/B 183). Chất này lúc đó được mở rộng thành cảm giác hay biểu tượng về những đối tượng trong trực quan.

Sự tương ứng của phạm trù thực tại với cảm giác được hoàn thành nhờ tri giác. Có lúc Kant viết rằng “vật chất hay cái hiện tồn này, tức là cái gì đó được trực quan trong không gian mới tất yếu lấy tri giác làm tiền đề” (PPLTTT A 373). Nhưng tri giác này không được hiểu là tiền-phạm trù, mà là một nguyên tắc hay một “dự đoán của tri giác”. Việc Kant sử dụng thuật ngữ prolepsis (“dự đoán”) của Epicurus đã cho phép ông đặt những dự đoán của tri giác vào vị trí giữa giác quan và “ý thức có tính mô thức tiên nghiệm”: tri giác không đi trước phạm trù thực tại, bảo đảm nó theo cách nào đấy, mà đòi hỏi rằng phạm trù phải được mang lại để tri giác có thể diễn ra. Cái “thực tồn” được trực quan trong không gian quả thực có thể lấy tri giác làm tiền đề, nhưng bản thân tri giác chỉ có thể có được khi được dự đoán bởi nguyên tắc: “Cái thực tồn là một đối tượng của cảm giác, đều có lượng cường độ, tức là có một độ” (PPLTTT B 207).

Kant thừa nhận rằng điều này phải “xuất hiện có phần lạ thường” và chỉ ra nguồn gốc của sự lạ thường là câu hỏi: “Làm thế nào giác tính có thể phán đoán một cách tổng hợp và tiên nghiệm về hiện tượng” (PPLTTT B 217).

Lý do cho bộ máy phức tạp gắn phạm trù thực tại với cảm giác, nói chung, là nhu cầu phải chứng minh rằng “bản thân sự thiếu vắng của cái thực tồn trong trực quan cảm tính không thể được tri giác” và do đó một không gian hay thời gian trống rỗng “không bao giờ có thể được rút ra từ kinh nghiệm” (PPLTTT B 214). Chứng minh này xứng đáng là một định đề trong luận cứ chống lại tính thực tại tuyệt đối của không gian và thời gian. Tính thực tại của các mô thức của trực quan không thể tách khỏi tính thực tại của các đối tượng của kinh nghiệm; chúng không thuộc về, Kant nhấn mạnh, “những sự vật một cách tuyệt đối như là điều kiện hay thuộc tính mà không cần xét đến mô thức của trực quan cảm tính của chúng ta (PPLTTT A 36/B 52). Phạm trù thực tại vì thế chỉ có thể được áp dụng như một tính thực tại thường nghiệm trong không gian và thời gian, và tuyệt đối không bao giờ được áp dụng cho bản thân không gian và thời gian.

Một chiều hướng phê phán khác về phạm trù thực tại được bộc lộ trong phần “Biện chứng pháp siêu nghiệm”, là nổi Kant chống lại việc tỉnh lược thực tại và tồn tại. Thuật ngữ thực tại (Realität) “trong khái niệm về sự vật nghe có vẻ khác với thuật ngữ tôn tại (Existenz) trong khái niệm về thuộc tính” (PPLTTT A 597/B 625) quả thực không thể được áp dụng cho cái gì đó không phải là một đối tượng khả hữu của kinh nghiệm, như Thượng đế chẳng hạn. Nếu được áp dụng trong trường hợp như thế, nó ắt sẽ được mở rộng một cách không chính đáng vượt khỏi những ranh giới thuộc thẩm quyền của chính nó, vốn được thiết định bởi những giới hạn của kinh nghiệm khả hữu.

Cho dù về đại thể Kant giới hạn một cách nghiêm ngặt tính thực tại vào những giới hạn của kinh nghiệm khả hữu, có lúc trong PPLTTT ông gợi ý đến một chiều hướng bên ngoài phạm trù cho khái niệm. Sự mách nước này nằm trong ngữ cảnh bàn luận về sự khẳng định siêu nghiệm và sự phủ định siêu nghiệm, khi ông đồng nhất cái trước với tính thực tại “bởi, chỉ thông qua sự khẳng định siêu nghiệm, và trong mức độ sự khẳng định này là đầy đủ, các đối tượng sẽ là một cái gì (các sự vật)” (PPLTTT A 574/B 602). Trong ngữ cảnh này, tính thực tại là một ý niệm của lý tính, một “cơ chất siêu nghiệm”, về cái “tất cả tính thực tại (omnitudo realitatas)” (A 575/B 604). Với quan niệm này về thực tại, Kant mở rộng khái niệm, vượt khỏi những ranh giới phạm trù của nó, trong khi vẫn giữ nó lại, với tư cách là một ý niệm của lý tính, bên trong một dự án phê phán quy mô hơn.

Mai Thị Thùy Chang dịch

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Thực tại

[VI] Thực tại

[DE] Realität

[EN]

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Thực Tại

[EN] actual

[DE] wirklich

[VI] Thực Tại

[VI] đang có thực

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 actual /toán & tin/

thực tại

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thực tại

wirklich vorhanden, tatsächlich (a); Reachlität f; Wirklichkeit f.