TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật thể

vật thể

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đồ vật

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vật

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khối

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đối tượng

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mục tiêu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục đích

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh tú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện tượng khách quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực tế khách quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vùng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hữu hình

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

cụ thể.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

bản thể

 
Từ điển toán học Anh-Việt

khung

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sườn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thân quặng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thân trục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nội dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật liệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể chát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh té

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đói tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ ngũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng thực chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp tình hóp lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiét kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đõ tón kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tư vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thiên vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thiên lệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói đúng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của dang tội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân ~ of map trường b ản đồ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ph ần trong khung bản đồ ~ of river lòng sông ~ of rock th ể đá ~ of water kh ố i nước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cộ t n ước aritificialy impounded ~ bồn ngăn nước nhân tạo black ~ vật đen

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vật phát xạ hoàn toàn bitumen ~ thể chứa bitum blind ore ~ thể quặng ẩn camera ~ khoang máy ảnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khoang camera crosscutting ore ~ thân quặng cắt ngang differentiated ~ thể phân dị discordand ~ thể không chỉnh hợp erratic ore ~ thể quặng bị cuốn eruptic ore ~ thể núi lửa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thể phun trào fictitious ~ thiên thể tưởng tượng flattened ~ thể bị ép phẳng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thể bị dẹt floating ~ vật nổi heavenly ~ thiên thể ice ~ thể băng intrusive ~ thể xâm nhập land locked ~ of water khu nước kín lenticular ~ thể thấu kính meteor ~ sao băng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thiên thạch naturally impounded ~ bồn ngăn nước tự nhiên ore ~ thân quặng resin ~ thể ngựa reticulate ~ thể mạng tabular ~ thể tấm tube-like ~ thể dạng ống viscous ~ vật nhớt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thể nhớt water ~ khối nước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bôn nước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
vật thể/cơ thể

vật thể/cơ thể

 
Từ điển triết học Kant

vật thể

 
Từ điển triết học Kant

cơ thể

 
Từ điển triết học Kant

Anh

vật thể

body

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

object

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 body

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thing

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Tangible

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

entity

 
Từ điển toán học Anh-Việt

blowing operation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
vật thể/cơ thể

body

 
Từ điển triết học Kant

Đức

vật thể

Körper

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

materiell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stofflich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Objekt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Körper 11

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sache

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Sternesehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Materie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

körperlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegenständlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sachlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vật thể/cơ thể

körper

 
Từ điển triết học Kant
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schwarzer Körper

Vật thể đen

Beliebiger Körper

Mọi vật thể

Darstellung von Körpern

Biểu diễn vật thể

Verformungskörper

Vật thể biến dạng

Masse des Körpers

Khối lượng vật thể

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

flüssiger Körper

chất lỏng;

ein körperlich es Unbehagen

[sự] khó ỏ, khó chịu trong người; 2. vật chất, vật thể; II adv theo thể chất.

die materiell e Grundlage

cơ sỏ kinh tế; ein

materiell er Nachteil

(cô) sự mất quân; II adv [một cách] vật chát.

gegenständlich e Bedeutung

ý nghĩa vật chất; 2. [thuộc về] công việc, công tác, công vụ; cụ thể, trực quan.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

body

thể, vật thể; thân ~ of map trường b ản đồ , ph ần trong khung bản đồ ~ of river lòng sông ~ of rock th ể đá ~ of water kh ố i nước, cộ t n ước aritificialy impounded ~ bồn ngăn nước nhân tạo black ~ vật đen, vật phát xạ hoàn toàn bitumen ~ thể chứa bitum blind ore ~ thể quặng ẩn camera ~ khoang máy ảnh, khoang camera crosscutting ore ~ thân quặng cắt ngang differentiated ~ thể phân dị discordand ~ thể không chỉnh hợp erratic ore ~ thể quặng bị cuốn eruptic ore ~ thể núi lửa, thể phun trào fictitious ~ thiên thể tưởng tượng flattened ~ thể (quặng) bị ép phẳng, thể bị dẹt floating ~ vật nổi heavenly ~ thiên thể ice ~ thể băng intrusive ~ thể xâm nhập land locked ~ of water khu nước kín lenticular ~ thể (dạng) thấu kính meteor(ic) ~ sao băng, thiên thạch naturally impounded ~ bồn ngăn nước tự nhiên ore ~ thân quặng resin ~ thể ngựa reticulate ~ thể mạng tabular ~ thể tấm tube-like ~ thể dạng ống viscous ~ vật nhớt, thể nhớt water ~ khối nước, bôn nước

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stofflich /a/

1. [về] nội dung, tài liệu, tư liệu; 2.[thuộc] vật chất, vật thể, vật liệu.

Körper /m -s, =/

1. thân thể, thân hình, thân mình; 2. (vật lí) vật, chất, thể, vật thể; (toán) cô thể, lập thể; flüssiger Körper chất lỏng; chemischer - hóa chất.

körperlich /I a/

1. [thuộc về] thân thể, thể chát, thể lực, thể xác; ein körperlich es Unbehagen [sự] khó ỏ, khó chịu trong người; 2. vật chất, vật thể; II adv theo thể chất.

materiell /I a/

1. [thuộc về] vật chất, vật thể; 2. vật liệu, nguyên liệu; 3. kinh té, tiết kiệm; die materiell e Grundlage cơ sỏ kinh tế; ein sehr - er Mensch ngUòi rất thực té; materiell er Nachteil (cô) sự mất quân; II adv [một cách] vật chát.

Objekt /n -(e)s,/

1. đói tượng; (triết) khách thể; 2. đồ vật, vật thể; 3. mục tiêu, mục đích; 4. (văn phạm) bổ ngũ.

gegenständlich /a/

1. (triết) [thuộc về] khách thể, vật thể, thực tế, thực tại; [được] vật hóa; gegenständlich es Hauptwort danh từ cụ thể; gegenständlich e Bedeutung ý nghĩa vật chất; 2. [thuộc về] công việc, công tác, công vụ; cụ thể, trực quan.

sachlich /I a/

1. thiết thực, đúng thực chất; 2. hợp lí, hợp lẽ, có lí, đúng đắn, hợp tình hóp lí, tiét kiệm, đõ tón kém; [có tính] kinh tế; 3. (triét) [thuộc] vật chất, vật thể, hiện thực; 4. bản chất; 5. khách quan, không tư vị, không thiên vị, công bằng, không thiên lệch; 11 adv 1. [một cách] thiết thực; 2. [một cách] khách quan; 3. thực ra, thật ra, nói đúng ra, của dang tội.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

object

vật thể, mục tiêu, mục đích, đối tượng

blowing operation

vật, vật thể, khung, sườn, thân quặng, khối, thân trục

body

vật, vật thể, khung, sườn, thân quặng, khối, thân trục

Từ điển triết học Kant

Vật thể/Cơ thể [Latinh: Soma; Đức: Körper; Anh: body]

Xem thêm: Tùy thể, Dị trị, Sự sống, Chất thể, Vận động, Vui sướng, Tinh thần,

Trong PPLTTT, Kant xem nghĩa của khái niệm về vật thể là hiển nhiên trực tiếp đến nỗi ông sử dụng nó để làm sáng tỏ sự phân biệt giữa phán đoán tổng hợp với phán đoán phân tích: “Mọi vật thể đêu có quảng tính” là phán đoán phân tích, vì khái niệm “vật thể” chứa đựng vị từ [thuộc từ] “quảng tính”, cùng với “tính không thể thâm nhập được, hình thể...”; “Mọi vật thể đêu nặng” là một phán đoán tổng hợp, vì khái niệm “nặng” không thuộc về bản chất [bên trong] đối với khái niệm “vật thể” (A 7-9/ B 11-13). Không may, Kant không thể lựa chọn một ví dụ ít đơn giản hơn, vì thậm chí trong công việc của riêng ông, bản tính của vật thể còn xa mới rõ ràng và là một vấn đề gây tranh cãi đáng kể và thậm chí gây bất an.

Những bàn luận của Kant về vật thể có thể được phân chia, một cách hơi giả tạo, dựa theo việc chúng nhấn mạnh đến phương diện vật lý hoặc phương diện hiện tượng học của khái niệm ấy. Phương diện đầu tập trung vào khái niệm của khoa học tự nhiên về vật thể như gồm những đối tượng vật chất, trong khi phương diện thứ hai tập trung vào cơ thể con người. Thậm chí, quan niệm đầu tiên về vật thể còn xa mới đơn giản nơi Kant; tuyệt nhiên nó không đơn thuần là quy tắc cho sự thống nhất của cái đa tạp phục vụ cho nhận thức của chúng ta về những hiện tượng bên ngoài vốn được trình bày khô khan tại một điểm trong PPLTTT (A 106). Tác phẩm đầu tiên được xuất bản của Kant, cuốn LS (1747), là một sự nghiên cứu tỉ mỉ bền bỉ về bản tính của các vật thể vật lý. Trong đó, ông chống lại quan niệm của Descartes vốn cho rằng vật thể được định nghĩa bằng quảng tính, và cả quan niệm của Aristoteles cho rằng vật thể có một mục đích tự thân [entelechy] hay nguyên tắc vận động. Kant bảo vệ luận đề của Leibniz rằng vật thể gồm một lực bản chất “có trước quảng tính của nó” (LS §1), và ông đi xa đến mức tuyên bố rằng ba chiều không gian có thể được rút ra từ hoạt động của lực ấy. Vì thế, ông phân biệt giữa sự cấu tạo vật thể trên phương diện toán học dựa theo quảng tính với sự cấu tạo vật thể tự nhiên dựa vào một lực bành trướng cố hữu. Những bàn luận này, giữa những điều khác, được dành để chỉ ra rằng khái niệm “vật thể” phải được phân biệt với khái niệm “bản thể”.

Mặc dù Kant không duy trì mọi chi tiết của lập trường thời kỳ đầu này trong suốt sự nghiệp của ông, [nhưng] ông tuyệt nhiên không chấp nhận một cách đơn giản quan niệm của Descartes về vật thể có vẻ làm cơ sở cho những bàn luận trong PPLTTT. Mối quan hệ giữa vật thể và không gian tiếp tục gây bối rối cho ông: liệu các vật thể có choán hoặc tạo nên không gian, hay chúng chỉ đơn thuần biểu thị một quy tắc cho sự tổng hợp của các trực quan? Những câu hỏi này tiếp tục xuyên suốt những định nghĩa phê phán về vật thể được phát biểu trong LS, nơi vật thể có đặc trưng như “vật chất giữa những ranh giới xác định” (LS, tr. 525, tr. 80). Tuy nhiên, Kant nhận thức rằng dù định nghĩa có tính cơ giới về vật thể xem nó chỉ như một “khối hình thù xác định” tự nó giả định sự chiếm giữ về lượng có trước của một không gian riêng rẽ. Những phân tích này về phương diện lượng và chất của vật thể tiếp diễn trong OP và vẫn còn chưa được ông giải quyết cho đến lúc mất; chúng có thể được mô tả, mà không nói quá, như một trong những mối bận tâm liên tục, đơn độc, quan trọng nhất của công việc triết học của ông.

Bên cạnh bàn luận của ông về vật thể vật lý của khoa học tự nhiên, Kant còn phát triển một phân tích về cơ thể con người. Trong “những Nghịch lý” của PPLTTT, ông chạm đến vấn đề Hồn-Xác của Descartes, nhưng quan tâm của ông về ý nghĩa của kinh nghiệm của cơ thể con người đối với triết học là có tầm với xa rộng hơn. Trong cuốn DB tiền phê phán (1768), ông rút ra trật tự không gian trên/dưới, trái/phải, trước/sau vốn rất thiết yếu đối với nghiên cứu của ông về trực quan từ kinh nghiệm không gian của cơ thể con người (DB, tr. 378 - 379, tr. 366 - 367). Tương tự, trong BSL, ông rút hiện tượng về tính không thể thâm nhập được từ sự kháng cự của một đối tượng đối với sự đụng chạm cơ thể. Vì thế, phân tích về kinh nghiệm về cơ thể con người được hàm ý xuyên suốt những phân tích lý thuyết có tính cách kỹ thuật hơn của PPLTTT.

Kinh nghiệm về cơ thể cũng có tính trung tâm đối với triết học thực hành và triết học mỹ học của Kant. “Học thuyết về Đức hạnh” trong SHHĐL phần lớn quan tâm đến sự chăm sóc cơ thể, một lối tiếp cận đối với chế độ dinh dưỡng thể xác mà Kant cũng phát triển dựa vào y học trong bài luận của ông về “Y học của các Triết gia vê Cơ thề’ (1786). Vấn đề về sự vui sướng và đau đớn của cơ thể có đặc trưng nổi bật trong NLH, cũng như trong PPNLPĐ, nơi mà nó hình thành bộ phận của một nghị trình theo đường hướng Epicur ngày càng rõ nét. Vì thế, trong giai đoạn sau, Kant phân tích những kinh nghiệm khác nhau về sự vui sướng thể xác trải dài từ cái dễ chịu đến cái thẩm mỹ, và liên kết chúng với việc khuyến khích sự sống trước những trở ngại và cổ vũ cho những sự vui sướng của cơ thể. Trong PPNLPĐ, ông cũng bàn về cơ thể lý tưởng và biểu tượng nghệ thuật của nó. Đối với những khác biệt giữa các cơ thể, ta có thể đoán thấy rằng Kant không nhạy cảm với tầm ý nghĩa của sự khác biệt tính dục, và trong NLH và những tác phẩm ngắn khác, ông góp vào một cuộc tranh cãi giữa những người đương thời về những sự phân biệt chủng tộc giữa những cơ thể con người.

Phân tích rộng và bao trùm của Kant về cơ thể con người đã vượt xa khỏi những ranh giới của cuộc tranh cãi Hồn-Xác của phái Descartes, thực tế là xa đến mức vẫn còn bị quên lãng cho mãi đến thế kỷ XX. Nhiều thức nhận của ông được tìm lại bởi phong trào hiện tượng học trong diễn trình giải-cấu [deconstruction] nhị nguyên luận Descartes. Trong Sein und Zeit [Tồn tại và Thời gian] (1927), Heidegger trực tiếp dấn mình vào bản văn DB của Kant, và ảnh hưởng của nó vẫn cũng rõ ràng nơi hiện tượng học của Merleau-Ponty (1962) về cơ thể. Tác phẩm có ảnh hưởng của Foucault bàn về cơ thể không chỉ được gợi hứng từ tác phẩm của Kant (Foucault là người phiên dịch tác phẩm NLH), mà còn góp phần biến cơ thể thành một đối tượng nghiên cứu riêng và dẫn đến một sự xem xét lại một số bản văn và những lập luận của Kant mà trước đây đã bị bỏ qua (xem Foucault, 1976, 1980, 1984, 1988).

Hoàng Phú Phương dịch

Từ điển toán học Anh-Việt

body

thể, vật, vật thể, khối

entity

đối tượng; vật thể; bản thể

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Tangible

[VI] (n) Hữu hình, vật thể; cụ thể.

[EN] ~ asset, heritage, value: Tài sản, di sản, giá trị hữu hình hoặc vật thể; ~ result: Kết quả cụ thể.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Körper /m/CT_MÁY, CƠ, KTC_NƯỚC/

[EN] body

[VI] vật thể; thân; vùng (nước)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Körper /[’kcerpar], der; -s, -/

(bildungsspr ) đồ vật; vật thể;

Sternesehen /(ugs.)/

tinh tú; vật thể (trong không gian);

Materie /[ma'te:ria], die; -, -n/

(o Pl ) (bildungsspr ) vật chất; vật thể;

materiell /[mate'riel] (Adj.)/

(thuộc) vật chất; vật thể (stofflich);

Stofflich /(Adj.)/

(thuộc) vật chất; vật thể; vật liệu;

gegen /Stand. lích [’ge:ganjtentliẹ] (Adj.)/

(thuộc về) khách thể; vật thể; thực tế; thực tại (dinglich, konkret);

Objekt /[op'jekt], das; -s, -e/

(Philos ) vật thể; hiện tượng khách quan; thực tế khách quan;

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

object

đồ vật, vật thể

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Vật Thể

[EN] thing

[DE] Sache

[VI] Vật Thể

[VI] thuộc về đơn vị thể chất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 body

vật thể

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vật thể

(lý) Körper 11