TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

materiell

vật chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh té

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều kiện kinh tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài chánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên liệu thiên về vật chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sùng bái vật chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

materiell

materiell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Gerät

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Material

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

materiell

matériel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die materiell e Grundlage

cơ sỏ kinh tế; ein

materiell er Nachteil

(cô) sự mất quân; II adv [một cách] vật chát.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Gerät,materiell,Material

matériel

Gerät, materiell, Material

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

materiell /[mate'riel] (Adj.)/

(thuộc) vật chất; vật thể (stofflich);

materiell /[mate'riel] (Adj.)/

(thuộc) điều kiện kinh tế; tài chánh (wirtschaftlich, finanziell);

materiell /[mate'riel] (Adj.)/

(thuộc) vật liệu; nguyên liệu (oft abwertend) thiên về vật chất; sùng bái vật chất (materialistisch);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

materiell /I a/

1. [thuộc về] vật chất, vật thể; 2. vật liệu, nguyên liệu; 3. kinh té, tiết kiệm; die materiell e Grundlage cơ sỏ kinh tế; ein sehr - er Mensch ngUòi rất thực té; materiell er Nachteil (cô) sự mất quân; II adv [một cách] vật chát.