matériel,matérielle
matériel, elle [mateRjel] adj. và n. I. adj. 1. Vật chất. Le monde matériel: Thế giới vật chất. 2. TRIẼT Thực chất. Cause matérielle: Nguyên nhân thực chất. 3. Thực tế, cụ thế, khách quan. Être dans l’impossibilité matérielle, ne pas avoir le temps matériel de faire qqch: Thực tế không có khả năng, thực tế không có thì giờ dế làm gì. 4. Thuộc nhu cầu tồn tại, nhu cầu tiền bạc, thuộc vật chat. Problèmes, secours matériels: Những vấn dề, những sư trọ giúp về vật chất. > N. f. Thân La matérielle: Com áo tiền bạc để sống. 5. Bóng, Khinh Vật chât, không có các tình cảm cao thượng. Esprit bassement matériel: Đầu óc vật chất thấp hèn. 6. Vật chất, đồ vật (không phải là ngưòi). Dégâts matériels: Những thiệt hại vè vật chất. IL n. m. 1. Đồ dùng, đụng cụ, khí cụ, máy móc, thiết bị... Le matériel d’une usine: Máy móc thiết bị của xí nghiệp. Les matériels de levage et de manutention: Dụng cụ năng và chuyến hàng. Vật dụng, đồ dùng. Matériel de cuisine: Vật dụng nhà bếp. Matériel pédagogique: Đồ dùng dạy học, giáo cụ. 3. TIN Phần cứng.