Sternesehen /(ugs.)/
nổ đom đóm mắt;
die Sterne vom Himmel holen wollen (geh.) : muôn hái những vì sao trên trời (nghĩa bóng: muốn làm điều không thể được) jmdmTfiir jmdn. die Sterne vom Himmel holen : cố thể làm tất cả vì ai nach den Sternen greifen (geh.) : muôn điều không thể có.
Sternesehen /(ugs.)/
sao chiếu mệnh;
tướng tinh;
jmd. ist unter einem guten Stern geboren (geh.) : người nào sinh ra dưới ngôi sao may mắn in den Sternen [geschrieben] Stehen : chưa thể đoán được unter einem guten, glücklichen, günstigen o. ä. s. stehen (geh.) : đang gặp may mắn, đang gặp vận đỏ.
Sternesehen /(ugs.)/
tinh tú;
vật thể (trong không gian);
Sternesehen /(ugs.)/
vật có dạng ngôi sao;
vật trang sức hình sao;
ein sechszackiger Stern : một ngôi sao sáu cánh.
Sternesehen /(ugs.)/
sao (thể hiện cấp bậc trên quân hàm);
Sternesehen /(ugs.)/
huy chương;
huân chương (hình sao);
Sternesehen /(ugs.)/
sao (xác định đẳng cấp của khách sạn, nhà hàng v v );
ein Hotel drei Sternen : một khách sạn ba sao.
Sternesehen /(ugs.)/
dấu sao (*);
dấu hoa thị (trong bài viết);
Sternesehen /(ugs.)/
đốm lông trắng trên trán (ngựa, bò) 1;
Sternesehen /(ugs.)/
(Jägerspr ) tròng mắt;
mông mắt (Iris) 1;
Sternesehen /(ugs.)/
người yêu mến;
ngôi sao nhỏ;
cục cưng (gọi một cách âu yếm);