TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sternesehen

nổ đom đóm mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sao chiếu mệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tướng tinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh tú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật có dạng ngôi sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật trang sức hình sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huy chương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huân chương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu hoa thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốm lông trắng trên trán 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tròng mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mông mắt 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người yêu mến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngôi sao nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cục cưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sternesehen

Sternesehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Sterne vom Himmel holen wollen (geh.)

muôn hái những vì sao trên trời (nghĩa bóng: muốn làm điều không thể được)

jmdmTfiir jmdn. die Sterne vom Himmel holen

cố thể làm tất cả vì ai

nach den Sternen greifen (geh.)

muôn điều không thể có.

jmd. ist unter einem guten Stern geboren (geh.)

người nào sinh ra dưới ngôi sao may mắn

in den Sternen [geschrieben] Stehen

chưa thể đoán được

unter einem guten, glücklichen, günstigen o. ä. s. stehen (geh.)

đang gặp may mắn, đang gặp vận đỏ.

ein sechszackiger Stern

một ngôi sao sáu cánh.

ein Hotel drei Sternen

một khách sạn ba sao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sternesehen /(ugs.)/

nổ đom đóm mắt;

die Sterne vom Himmel holen wollen (geh.) : muôn hái những vì sao trên trời (nghĩa bóng: muốn làm điều không thể được) jmdmTfiir jmdn. die Sterne vom Himmel holen : cố thể làm tất cả vì ai nach den Sternen greifen (geh.) : muôn điều không thể có.

Sternesehen /(ugs.)/

sao chiếu mệnh; tướng tinh;

jmd. ist unter einem guten Stern geboren (geh.) : người nào sinh ra dưới ngôi sao may mắn in den Sternen [geschrieben] Stehen : chưa thể đoán được unter einem guten, glücklichen, günstigen o. ä. s. stehen (geh.) : đang gặp may mắn, đang gặp vận đỏ.

Sternesehen /(ugs.)/

tinh tú; vật thể (trong không gian);

Sternesehen /(ugs.)/

vật có dạng ngôi sao; vật trang sức hình sao;

ein sechszackiger Stern : một ngôi sao sáu cánh.

Sternesehen /(ugs.)/

sao (thể hiện cấp bậc trên quân hàm);

Sternesehen /(ugs.)/

huy chương; huân chương (hình sao);

Sternesehen /(ugs.)/

sao (xác định đẳng cấp của khách sạn, nhà hàng v v );

ein Hotel drei Sternen : một khách sạn ba sao.

Sternesehen /(ugs.)/

dấu sao (*); dấu hoa thị (trong bài viết);

Sternesehen /(ugs.)/

đốm lông trắng trên trán (ngựa, bò) 1;

Sternesehen /(ugs.)/

(Jägerspr ) tròng mắt; mông mắt (Iris) 1;

Sternesehen /(ugs.)/

người yêu mến; ngôi sao nhỏ; cục cưng (gọi một cách âu yếm);