Körper /[’kcerpar], der; -s, -/
thân thể;
1632 thể xác;
sự thẩng nhất giữa thể xác và tỉnh thần. : die Einheit von Körper und Geist
Korpus /[’korpus], der; -, -se/
(đùa) thân thể;
cơ thể (người);
Kadaver /[ka'da:var], der; -s, -/
(abwertend) thân thể;
thân xác con người (Mensch);
Leib /[laip], der; -[e]s, -er/
(geh ) cơ thể;
thân thể;
thân mình (Körper);
run rẩy cả người : am ganzen Leib zittern Mình Thánh Chúa : er Leib Christi, der Leib des Herrn (christl. Kirche) tự mình chứng kiến, tự trải qua : etw. am eigenen Leib erfahren thúc giục ai, thôi thúc ai : jmdm. auf den Leib, zu Leibe rücken (ugs.) : mit
körperlich /(Adj.)/
(thuộc về) thân thể;
thể chất;
thể lực;
thể xác;
đang trong tình trạng sức khỏe tốt : in guter körper licher Verfassung sein quyền bất khả xâm phạm thân thề : das Recht auf körper liche Unversehrtheit ỉao động (chân tay) nặng nhọc. : körperlich hart arbeiten
physisch /(Adj.)/
(thuộc) thân thể;
thể chất;
thể lực;
thể xác;