gut /[gu:t] (Adj.; besser, best...)/
có tác dụng;
có ích (wirksam, nützlich);
loại trà này có tác dụng trị ho : der Tee ist gut für den Husten loại trà này sẽ tốt cho dạ dày của em. : der Tee wird deinem Magen gut tun
valid /(Adj.; -er, -este)/
(bildungsspr ) vững chắc;
có tác dụng (zuver lässig, wirkungsvoll);
einwirken /(sw. V.; hat)/
tác động;
có tác dụng [auf + Akk : vào];
một lực tác động lên vật gì. : eine Kraft wirkt aufetw. ein
ausnehmen /(st. V.; hat)/
(geh ) có tác dụng;
tạo hiệu quả (erscheinen, wirken);
bức tranh rất hạp với căn phòng. : das Bild nimmt sich in diesem Raum sehr gut aus
geltendmachen /đòi hỏi thực thi (quyền lợi...), đòi thi hành; sich geltend machen/
có tác dụng;
thể hiện;
bộc lộ;
dieQuadratwurzelziehen /khai căn bậc hai. 19. (hat) eähg, kẻo căng (aufziehen, spafffneri); eine netie Saite auf die Geige ziehen/
(hat) có hiệu quả;
có tác dụng;
thành công (ankommen);
bộ phim rắt thành công : der Film zieht enorm mánh lới của mày khống có tác dụiig nữa đâu. 2 : deine Tricks ziehen nicht mehr
sollen /(Vollverb; sollte, hat gesollt)/
(trong câu hỏi) có nghĩa;
có ý nghĩa;
có tác dụng (bedeuten, bewirken, nützen);
thế này có nghĩa là gi? : was soll denn das?
hermachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
có tác dụng;
gây ấn tượng;
ảnh hưởng đến;
món quà không tạo được ấn tượng mạnh. : das Geschenk macht wenig her
effektvoll /(Adj.)/
đầy ấn tượng;
có tác dụng;
có hiệu quả;
aktual /(Adj.)/
(Philos ) có thực;
thực tại;
có tác dụng;
có hoạt độníg (whksam, tätig);
vertrag /.lieh [fear'tre:klix] (Adj.)/
(thực phẩm v v ) tiêu hóa được;
dễ tiêu;
(thuốc men) có tác dụng;
có thể dung nạp (bekömm lich);
verfangen /(st. V.; hat)/
tác động;
ảnh hưởng;
có tác dụng;
có công hiệu;
có hiệu nghiệm;
những mánh khóe như thế này không lừa dược tôi đâu. : solche Tricks verfangen bei mir nicht
effektiv /[efek'tüf] (Adj.)/
có tác dụng;
có hiệu quả;
hữu hiệu;
công hiệu;
hiệu dụng;
hiệu nghiệm (wirksam, wirkungsvoll);