TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mang điện

mang điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

có điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

có hiệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

có tác dụng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hiện hành

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tươi mới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sống

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hoạt động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quay

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chạy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

mang điện

live

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 alive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 energized

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

alive

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

active

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mang điện

spannungführend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spannungsführend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spannungstragend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stromführend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gegen Ende des 19. Jahrhunderts erkannte man, dass Atomekeine kompakten Kugeln darstellen können, sondern aus weiteren, noch kleineren Teilchen bestehen müssen: aus negativgeladenen Elektronen, positiv geladenen Protonen und neutralen Neutronen.

Cuối thế kỷ 19, người ta nhận ra rằng không thể diễn đạt cácnguyên tử như những hình cầu thu nhỏ, mà phải qua cáchạt nhỏ hơn nữa: các electron (điện tử) mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và neutron không mang điện.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neutronen sind Masseteilchen, die keine Ladung aufweisen.

Neutron là hạt không mang điện.

Elektronen sind negativ geladene Masseteilchen.

Electron là những hạt mang điện tích âm

Die Spannung kann bis zu 200 000 V betragen. Die negativ aufgeladenen Farbnebel werden von der positiv aufgeladenen Karosserie angezogen.

Hiệu điện thế có thể lên đến 200.000 V. Chùm tia hạt sơn mang điện tích âm được thân vỏ xe mang điện tích dương hút vào.

Positiv geladene Ionen wandern dabei zur Katode (Minuspol).

Những ion mang điện tích dương sẽ đi đến cực âm (catod).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

live

có hiệu, có tác dụng, hiện hành, tươi mới, sống, hoạt động, có điện, mang điện, quay, chạy

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spannungführend /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] alive

[VI] có điện, mang điện

spannungsführend /adj/ĐIỆN/

[EN] alive

[VI] có điện, mang điện

spannungsführend /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] active

[VI] có điện, mang điện

spannungsführend /adj/V_LÝ/

[EN] live

[VI] có điện, mang điện

spannungstragend /adj/ĐIỆN/

[EN] live

[VI] có điện, mang điện

stromführend /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] active, alive, live

[VI] có điện, mang điện

stromführend /adj/V_LÝ/

[EN] live

[VI] có điện, mang điện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 alive, energized

mang điện