Einfluß /m -sses, -flüsse/
1. ảnh hưỏng, tác dụng, tác động; - haben [gewinnen] có ảnh hưởng, có tác dụng; sich (D) Einfluß zu verschaffen wissen biết gây uy tín; auf ị-n auf etw. (A) Einfluß áusũben [üben] ảnh hưỏng, tác động đến ai; seinen Einfluß geltend machen ảnh hưỏng, có ảnh hưỏng; ein Mann von Einfluß ngưòi có uy tín (có thế lực); của sông, vàm.
Einflußnahme /f =/
ảnh hưỏng, tác dụng, tác động.
einflußreich /a/
có] ảnh hưỏng, uy tín, thế lực.
einwirken I /vi (auf A)/
vi (auf A) ảnh hưỏng, tác dụng, tác động.
hinwilken /vi (aufA)/
vi (aufA) tác dụng, ảnh hưỏng, tác động.
Influenz /í =, -en (vật lí)/
í =, ảnh hưỏng, tác dụng, hiệu ứng.
beeinflussen /vt/
ảnh hưỏng, tác dụng, tác động.
hypnotisieren /vt/
1. thôi miên; 2. ảnh hưỏng, tác động, tác dụng.
austüfteln /vt (khinh bỉ)/
nghĩ ra, thi hành, hành nghề (thủ công), ảnh hưỏng, gây áp lực;
verfangen /vi (bei D)/
vi (bei D) tác động, ảnh hưỏng, có tác dụng, có công hiệu, có hiệu nghiệm;
Wirkung /f =, -en/
1. hành động, hoạt động, hiệu lực; 2. ảnh hưỏng, tác dụng, tác động; Wirkung áusũben ảnh hưỏng; 3. hậu qủa, hiệu quả, hiệu lực, tác dụng.
Gewicht /n -(e)s,/
1. trọng lượng, trọng lực, trọng tải, sức năng (von D của); nach Gewicht verkäuflich [bán] theo cân; 2. quả cân; 3. ảnh hưỏng, tác dụng, tác động; [sự, tầm] quan trọng, trọng đại, thế lực, uy thế, uy tín; von Gewicht sein có ỷ nghĩa lón; có thé lực (uy thế, uy tín); ins - fallen có ảnh hưỏng lón (uy tín lớn, thế lực lón); 4. (thể thao): das Gewicht fixieren cố định tạ (thể thao); das - hochstoßen cử tạ, cử bật.
zurückfallen /vi/
1. ngả về phía sau; 2. tụt lại phía sau, tụt hậu, rót lại; auf den dritten Platz zurück tụt xuống vị trí thứ ba; 3. trỏ về tay, đưa giao lại, trỏ lại quyền sỏ hữu; das Grundstück fällt an den Staat zurück miếng đất lại trỏ về tay nhà nưóc; 4. ảnh hưỏng, tác động lại; sein Auftreten fällt auf die ganze Mannschaft zurück: thái độ của anh ta làm ảnh hưỏng đển toàn đội; -
wirken /I vi/
1. hành động, hoạt dộng, chuyển động; 2. (auf A) tin động, ảnh hưỏng, có tác dụng; (về thuốc) có công hiệu, có hiệu nghiêm; 3. làm, làm việp, công tác; II vt 1. dệt, dệt củi, đan; (trên máy) đan máy, dệt kim; 2. das wirkt Wunder điều đó làm nên những điều ki diệu.
durchschlagen /I vt/
1. chọc thủng, dâm thủng, đục thủng, đột lỗ; 2. cho qua, chà, xát, mài (qua rây); lọc qua; II vi 1. cho qua, luồn qua, thấm qua, xâm nhập, xuyên qua, chảy qua, chảy; 2. tác động, tác dụng, ảnh hưỏng; 3. có tác động (tác dụng, ảnh hưỏng, công hiệu, hiệu qủa, hiệu nghiêm);