zurückfallen /vi/
1. ngả về phía sau; 2. tụt lại phía sau, tụt hậu, rót lại; auf den dritten Platz zurück tụt xuống vị trí thứ ba; 3. trỏ về tay, đưa giao lại, trỏ lại quyền sỏ hữu; das Grundstück fällt an den Staat zurück miếng đất lại trỏ về tay nhà nưóc; 4. ảnh hưỏng, tác động lại; sein Auftreten fällt auf die ganze Mannschaft zurück: thái độ của anh ta làm ảnh hưỏng đển toàn đội; -
zurückkehren /vi (/
1. quay lại, trỏ lại, trỏ về, vãn hồi; 2.lạc hậu, rót lại, tụt lại, chậm tiến triển; 3. (zuf A) lại lên tiếng, lại nhắc lại đề tài cũ; lại quay về (câu chuyên cũ); zurück