hinterlierhinken /(sw. V.; ist)/
lạc hậu;
tụt hậu [hinter + Dat : sau ];
abkommen /(st V.; ist)/
lạc hậu;
lỗi thời;
tập tục này hiện nay đã lỗi thời. : diese Sitte ist heute ganz abgekommen
uberstandig /(Adj.)/
(veraltet) lạc hậu;
lỗi thời;
überleben /(sw. V.; hat)/
lỗi thời;
lạc hậu;
kiểu váy áo này sắp lỗi thời. : diese Mode wird sich bald überleben
unterentwickelt /(Adj.)/
(Politik) chậm phát triển;
lạc hậu;
hinterwäldlerisch /(Adj.)/
quê mùa;
cục mịch;
lạc hậu;
zurück /(Adv.)/
(ugs ) tụt hậu;
lạc hậu;
chậm tiến;
lạc hậu với điều gì. Zu.rück, das : mit etw. zurück sein khả năng lùi lại, khả năng trở lui : -[s] chúng ta không còn đường quay lui nữa. : es gibt für uns kein Zurück mehr
Dorfgemeinschaft /die/
bình dân;
giản dị;
lạc hậu (bäurisch, nicht sehr kultiviert);
vorgestrig /(Adj.)/
(ugs , oft abwertend) lỗi thời;
cổ lổ sỉ;
lạc hậu (rückständig, überholt, altmodisch);
ruckstandig /(Adj.)/
lạc hậu;
chậm tiến;
kém phát triển (unterentwickelt);
vorgestern /(Adv.)/
von vorgestern: lỗi thời;
cổ lỗ sỉ;
lạc hậu;
zurückstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
rớt lại sau;
tụt lại;
lạc hậu;
chậm tiến;
đứng sau ai, rớt lại sau ai : hinter jmdm. zurückstehen chúng ta không được rớt lại sau đối thủ cạnh tranh. : wir dürfen hinter der Konkurrenz zurückstehen
nachhinken /(sw. V.; ist)/
lạc hậu;
kém phát triển;
chậm phát triển;
chậm tiến;
altmodisch /(Adj.)/
lỗi thời;
lạc mốt;
cũ;
kiểu cổ;
không hợp thời trang;
lạc hậu (überholt, rückständig, gestrig);